Rivaroxaban
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rivaroxaban
Loại thuốc
Thuốc kháng đông; chất ức chế yếu tố X (Xa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Hạt pha hỗn dịch uống: 1 mg/ml.
Viên nén bao phim: 2,5mg, 10mg, 15mg, 20mg.
Dược động học:
Hấp thu
Rivaroxaban được hấp thu nhanh chóng với nồng độ tối đa (C max) xuất hiện sau 2 - 4 giờ sau khi uống. Sự hấp thu theo đường uống của rivaroxaban là gần như hoàn toàn và sinh khả dụng đướng uống khá cao (80-100%).
Phân bố
Thuốc gắn kết cao với protein huyết tương cao khoảng 92% đến 95%, chủ yếu với albumin. Thể tích phân bố vừa phải với Vss khoảng 50 lít.
Chuyển hóa
Khoảng 2/3 liều dùng rivaroxaban được chuyển hóa, nhờ CYP3A4, CYP3A5, CYP2J2 và cơ chế độc lập với CYP.
Thải trừ
Khoảng 2/3 rivaroxaban được bài tiết vào nước tiểu (36% dưới dạng không đổi và 30% dưới dạng chuyển hóa không hoạt động). 1/3 còn lại của liều dùng được thải trừ qua phân, (7% ở dạng thuốc không thay đổi và 21% ở dạng chất chuyển hóa không có hoạt tính).
Dược lực học:
Rivaroxaban là một chất ức chế chọn lọc cao và trực tiếp yếu tố Xa. Sự ức chế yếu tố Xa làm gián đoạn qua trình đông máu mội sinh và ngoại sinh, ức chế hoạt hóa prothrompin (yếu tố II) thành thrompin (yếu tô IIa) và sự phát triển của huyết khối. Rivaroxaban không ức chế thrombin (yếu tố IIa) và không có tác dụng trên tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Sản phẩm liên quan