Ecamsule
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ecamsule là một hợp chất hữu cơ được thêm vào nhiều loại kem chống nắng để lọc tia UVA. Nó là một dẫn xuất của long não benzylidene, nhiều trong số đó được biết đến với khả năng quang hóa tuyệt vời của chúng. Ecamsule đã được phê duyệt để sử dụng ở Mỹ từ năm 2006, nhưng chỉ ở một nồng độ cụ thể và chỉ trong một vài sản phẩm được sản xuất bởi L'Oreal. Công ty đã được phê duyệt cho các sản phẩm đó thông qua một quy trình ứng dụng thuốc mới.
Dược động học:
Ecamsule bảo vệ chống lại các bước sóng UV trong phạm vi 290 dặm400 nanomet, với khả năng bảo vệ cực đại ở 345nm. Ecamsule là một chất hấp thụ UVA hữu cơ có thể quang hóa, có nghĩa là nó không bị suy giảm đáng kể khi tiếp xúc với ánh sáng. Trong các nghiên cứu được thực hiện trên chuột, nó làm giảm sự hình thành các chất làm mờ pyrimidine gây ra bởi tia cực tím và làm chậm sự khởi phát của ung thư da. In vitro ecamsule bảo vệ hiệu quả chống lại tác hại của tia cực tím.
Dược lực học:
Tiếp xúc với tia cực tím, ecamsule trải qua quá trình quang hợp thuận nghịch, sau đó là quá trình quang hóa. Các tia cực tím hấp thụ sau đó được giải phóng dưới dạng năng lượng nhiệt, mà không thâm nhập vào da.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liraglutide
Loại thuốc
Nhóm thuốc đồng vận GLP-1 (tương tự incretin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bút tiêm: 6mg/ml liraglutide
Bút tiêm dạng phối hợp: 100 units/ml insulin degludec + 3.6 mg/ml liraglutide
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oprelvekin
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng tạo máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 5 mg để tiêm dưới da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitisinone.
Loại thuốc
Thuốc chuyển hóa và dinh dưỡng khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 2mg; 5mg; 10mg; 20mg.
Hỗn dịch uống 4mg/ml.
Sản phẩm liên quan