Varespladib methyl
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Varespladib methyl đã được điều tra để điều trị Hội chứng mạch vành cấp tính. Các nghiên cứu cho thấy rằng điều trị methyl Varespladib dẫn đến những thay đổi tích cực đáng kể về lipoprotein và viêm.
Dược động học:
Một loại 002 là một chất ức chế mạnh mẽ của thuốc ức chế phospholipase spla2 (spla2) được sử dụng qua đường uống II bao gồm các nhóm IIA ‚V và X. Xơ vữa động mạch là một bệnh của các động mạch dẫn đến viêm và tích tụ mảng bám dưới niêm mạc. huyết quản. Sự tích tụ này có thể gây sưng mạch máu và vỡ cuối cùng. mức độ spla2 đã được chứng minh là tăng ở những bệnh nhân mắc cả bệnh động mạch vành ổn định và không ổn định. Mức độ cao hơn của enzyme đã được chứng minh là dự đoán nguy cơ gia tăng đối với các sự kiện tim mạch trong tương lai như đau tim và đột quỵ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proparacaine (proparacain).
Loại thuốc
Thuốc tê tại chỗ (dùng trong nhãn khoa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng, đẳng trương: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Sản phẩm liên quan










