Oxazepam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxazepam.
Loại thuốc
Thuốc an thần, giảm lo âu, gây ngủ. Nhóm benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Viên nén 10 mg, 15 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, với nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng khoảng 3 giờ.
Phân bố
Oxazepam phân bố rộng rãi vào các mô và vượt qua hàng rào máu não.
Oxazepam đi qua nhau thai.
Benzodiazepin thường được phân bố vào sữa. Chưa rõ oxazepam có được phân bố vào sữa hay không.
Oxazepam liên kết với protein huyết tương khoảng 89%.
Chuyển hóa
Liên hợp với axit glucuronic trong gan để tạo thành một chất chuyển hóa chính, không có hoạt tính.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 8,2 giờ.
Dược lực học:
Oxazepam là thuốc hướng thần nhóm benzodiazepine tác dụng an thần làm giảm căng thẳng, kích động. Ngoài ra, oxazepam còn làm giãn cơ, chống co giật.
Oxazepam gắn với các thụ thể benzodiazepin ở hệ thần kinh trung ương và các cơ quan ngoại vi đặc biệt. Thụ thể benzodiazepin trên hệ thần kinh trung ương có liên quan chặt chẽ với thụ thể của acid gama aminobutyric (GABA) - một chất dẫn truyền thần kinh chủ yếu gây ức chế ơ não. Sau khi gắn với thụ thể benzodiazepin, diazepam làm tăng khả năng gắn GABA vào thụ thể GABA, gây tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertaconazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fursultiamine
Loại thuốc
Dẫn xuất disulfide của thiamine (vitamin B1)
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
- Pyridoxine HCI (vitamin B6)
- Cyanocobalamine (vitamin B12)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa Fursultiamine 50mg, pyridoxine HCI (vitamin B6) 250mg, cyanocobalamine (vitamin B12) 0,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acenocoumarol
Loại thuốc
Thuốc uống chống đông máu. Thuốc kháng vitamin K.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg và 4 mg (viên nén 4 mg có thể bẻ thành 4 phần).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Sản phẩm liên quan