Bendamustine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bendamustine là một loại thuốc mù tạt nitơ được chỉ định để sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính (CLL) và u lympho không Hodgkin tế bào B không rõ ràng (NHL) đã tiến triển trong hoặc trong vòng sáu tháng điều trị bằng rituximab hoặc rituximab. Bendamustine là một dẫn xuất mechlorethamine nhị phân có khả năng hình thành các nhóm alkyl điện di liên kết cộng hóa trị với các phân tử khác. Thông qua chức năng này như là một tác nhân kiềm hóa, uốn cong tạo ra các liên kết ngang và giữa các sợi giữa các cơ sở DNA dẫn đến chết tế bào. Nó hoạt động chống lại cả tế bào hoạt động và không hoạt động, mặc dù cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết.
Dược động học:
Bendamustine là một dẫn xuất mechlorethamine nhị phân có khả năng hình thành các nhóm alkyl điện di liên kết cộng hóa trị với các phân tử khác. Thông qua chức năng này như là một tác nhân kiềm hóa, uốn cong tạo ra các liên kết ngang và giữa các sợi giữa các cơ sở DNA dẫn đến chết tế bào. Nó hoạt động chống lại cả tế bào hoạt động và không hoạt động, mặc dù cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết.
Dược lực học:
Không có thay đổi trung bình trong khoảng thời gian QTc lớn hơn 20 mili giây được phát hiện tối đa một giờ sau khi truyền.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan