Becocalcidiol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Becocalcidiol là một chất tương tự vitamin D (3) không gây tăng calci máu hoặc kích ứng đáng kể trong các thử nghiệm tiền lâm sàng.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của becocalcidiol trong điều trị bệnh vẩy nến được tính bằng một hoạt động chống đông cho tế bào keratinocytes và kích thích sự biệt hóa tế bào biểu bì.
Dược lực học:
Becocalcidiol (trước đây là QRX-101) là một chất tương tự vitamin D mới trong điều trị bệnh vẩy nến nhẹ đến trung bình. Trong các nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng, becocalcidiol đã được dung nạp tốt với tỷ lệ kích ứng da thấp. Dựa trên nghiên cứu pha IIb đã hoàn thành, becocalcidiol vượt trội về mặt thống kê so với giả dược trong việc làm giảm mảng bám và không dẫn đến nồng độ canxi trong máu quá cao, tác dụng phụ của phương pháp điều trị tại chỗ calcitriol đối với bệnh vẩy nến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linezolid (Linezolide)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 600 mg.
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Niacinamide
Loại thuốc
Là một dạng của vitamin B3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mivacurium.
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ/ thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 2mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Sản phẩm liên quan










