Darusentan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Darusentan là một chất đối kháng thụ thể ETA endothelin chọn lọc. Nó đang được đánh giá là một điều trị cho suy tim sung huyết và tăng huyết áp.
Dược động học:
Phương thức hành động mà các chất đối kháng thụ thể endothelin gây ra giảm HA vẫn chưa được làm rõ hoàn toàn; tuy nhiên, giãn mạch ngoại biên do phong tỏa các tác dụng co mạch của endothelin là giải thích có khả năng nhất. Giảm khả năng co bóp của tim được coi là không thể. Một số nghiên cứu đã được công bố đã điều tra các tác động của phong tỏa thụ thể endothelin chọn lọc hoặc không chọn lọc ở bệnh nhân suy tim. Trong các nghiên cứu này, áp dụng các chất đối kháng endothelin, trong khi giảm cả HA toàn thân và phổi đều làm tăng chỉ số tim và không làm thay đổi sự co bóp của tim hoặc nhịp tim.
Dược lực học:
Darusentan là một chất đối kháng thụ thể ETA endothelin chọn lọc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Sản phẩm liên quan







