DL-Methylephedrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Methylephedrine là một amin amin giao cảm xuất hiện trong các loại thuốc trị ho và cảm lạnh không kê đơn khác nhau trên khắp thế giới [L2838], [L2839], [L2840]. Việc lạm dụng thuốc chứa methylephedrine đã được báo cáo ở Nhật Bản. Methylephedrine không có sẵn hợp pháp tại Hoa Kỳ, nhưng đã được xác định trong các trường hợp lạm dụng thuốc [L2836].
Dược động học:
Dược lý của methylephedrine tương tự như các thành viên khác trong nhóm thuốc ephedra alkaloid. Các hợp chất này là các amin giao cảm vì chúng bắt chước tác dụng của catecholamine đối với hệ thần kinh giao cảm. Các alcaloid này thấm vào hàng rào máu não và có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương trực tiếp với các tác động ngoại biên; các tác động ngoại biên là gián tiếp và chủ yếu qua trung gian là giải phóng norepinephrine [L2836]. Methylephedrine mở rộng phế quản bằng cách thư giãn các cơ phế quản [F100]. Việc giảm đi tiểu khi sử dụng giao cảm được tăng lên thông qua kích hoạt các adrenoceptors alpha của các cơ trơn của bàng quang [F100].
Dược lực học:
Thuốc này hoạt động như một chất chống co thắt, thuốc giãn phế quản và chất chủ vận thụ thể adrenergic [L2834]. Nó kích thích các thụ thể adrenergic alpha và beta, làm giảm ho và nghẹt mũi [L2834]. Cũng như các amin adrenomimetic khác, các thuốc trong nhóm này ít mạnh hơn nhiều so với norepinephrine. Thành viên của nhóm thuốc này làm tăng huyết áp tâm thu và tâm trương, co bóp tim và cung lượng tim; nói chung, tuy nhiên, chúng không làm tăng nhịp tim. Thư giãn cơ trơn phế quản trong thời gian kéo dài xảy ra, và đồng tử giãn ra [L2836].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl salicylate (methyl salicylat).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bôi methyl salicylate 0,5% v/v
- Kem methyl salicylate 25 %.
- Miếng dán methyl salicylate 10 %.
- Kem bôi, gel, lotion, dầu, thuốc mỡ hoặc thuốc xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Noscapine
Loại thuốc
Alcaloid thuốc phiện và dẫn chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường có các dạng muối noscapine resinate, noscapine ascorbate, noscapine camsilate, noscapine embonate, noscapine hydrochloride.
Siro uống 0,1 g noscapine base kèm 0,05 g promethazine trong 100 ml.
Siro uống 0,5 g noscapine trong 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gatifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml).
Sản phẩm liên quan








