Colestipol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colestipol
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu, chất ức chế tiết acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 1g
- Thuốc cốm 5g
Dược động học:
Hấp thu
Colestipol không được hấp thu, hoạt động của nó chỉ giới hạn trong lòng của đường dạ dày - ruột.
Thải trừ
Thuốc liên kết với acid mật trong long ruột và làm acid mật bài tiết qua phân cùng với polymer.
Dược lực học:
Colestipol là một loại nhựa trao đổi ion làm giảm cholesterol huyết tương thông qua việc liên kết với acid mật trong lòng ruột tạo thành phức hợp colestipol - acid mật không được hấp thu và bị thải ra ngoài theo phân.
Lượng acid mật trong cơ thể giảm sẽ kích thích sự chuyển hóa cholesterol huyết tương thành acid mật, từ đó giúp làm giảm lượng cholesterol trong máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adefovir dipivoxil (Adefovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg
Sản phẩm liên quan








