Betazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chủ vận histamine H2 được sử dụng lâm sàng để kiểm tra chức năng bài tiết dạ dày.
Dược động học:
Betazole là một chất tương tự histamine. Nó tạo ra các tác dụng tương tự như histamine, liên kết với thụ thể H2 là chất trung gian của sự tiết axit dạ dày. Tác dụng chủ vận này do đó dẫn đến sự gia tăng thể tích axit dạ dày được sản xuất.
Dược lực học:
Betazole là một chất chủ vận histamine H2 được sử dụng trong xét nghiệm để đo mức sản xuất tối đa của axit dạ dày hoặc thiếu máu. Phép đo này có thể được sử dụng để chẩn đoán các bệnh như hội chứng Zollinger-Ellison, theo đó thể tích dịch tiết dạ dày và cơ bản được đo sau khi dùng betazole (lớn hơn 60% lượng axit tiết ra tối đa sau khi kích thích betazole). Trong một thử nghiệm khác, viêm dạ dày có thể được chẩn đoán khi không có axit dạ dày muộn không đáp ứng với kích thích betazole. Betazole có thể được sử dụng như một chất kích thích bài tiết dạ dày thay vì histamine với ưu điểm là không gây ra tác dụng phụ và do đó không cần sử dụng các hợp chất chống dị ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lanthanum Carbonate
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng kali huyết và tăng phosphate huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén nhai 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
- Bột uống 750 mg, 1000 mg (dưới dạng Lanthanum Carbonate Hydrate).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brivaracetam
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, một dẫn xuất pyrrolidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 75 mg; 100 mg.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 10 mg/mL.
Chất lỏng uống: 10 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfacalcidol
Loại thuốc
Vitamin D và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 0,25 mcg, 0,5 mcg, 1 mcg.
Thuốc tiêm: 2 mcg/ml.
Thuốc uống nhỏ giọt: 2 mcg/ml.
Sản phẩm liên quan