Secukinumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Secukinumab (Cosentyx) là một kháng thể đơn dòng của người được thiết kế để điều trị viêm màng bồ đào, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp và bệnh vẩy nến. Secukinumab là một chất ức chế interleukin-17A (IL-17A) được Novartis bán trên thị trường. IL-17 là một nhóm các cytokine tiền viêm được phát hành bởi các tế bào của hệ thống miễn dịch và tồn tại ở mức cao hơn trong nhiều tình trạng miễn dịch liên quan đến viêm mãn tính. Bằng cách nhắm mục tiêu IL-17A, secukinumab đã cho thấy hiệu quả tuyệt vời trong bệnh vẩy nến bằng cách bình thường hóa mô học da và được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ phê duyệt vào ngày 21 tháng 1 năm 2015 để điều trị cho người lớn bị bệnh vẩy nến mảng vừa đến nặng.
Dược động học:
Secukinumab là một kháng thể đơn dòng của con người nhắm vào cytokine IL-17A để điều hòa quá trình viêm trong bệnh vẩy nến, một bệnh da liễu tự miễn. Sinh lý bệnh của bệnh vẩy nến chưa được thiết lập đầy đủ, tuy nhiên người ta biết rằng sự điều hòa của các phản ứng miễn dịch bẩm sinh và thích nghi đóng một phần trong tình trạng viêm mãn tính liên quan đến căn bệnh này. IL-17 đại diện là một gia đình sáu thành viên (IL-17A đến F) của các cytokine tiền viêm màng phổi, biểu hiện của nó được tìm thấy là tăng lên trong da vẩy nến. Các cytokine này hoạt động trên nhiều loại tế bào khác nhau và cung cấp sự bảo vệ chống lại các mầm bệnh ngoại bào khác nhau gây ra nhiễm nấm hoặc vi khuẩn. Các cytokine IL-17 được sản xuất bởi nhiều tế bào liên quan đến bảo vệ hệ thống miễn dịch, chẳng hạn như Th17, tế bào mast, bạch cầu trung tính và tế bào đuôi gai - tất cả đều có liên quan đến việc thúc đẩy viêm. Có bằng chứng liên kết IL-17 với bệnh sinh của nhiều bệnh tự miễn bao gồm viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, bệnh vẩy nến, bệnh Crohn, bệnh đa xơ cứng và thậm chí là xơ vữa động mạch.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorambucil (Chlorambucil)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 2mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Sản phẩm liên quan








