![Thuốc Cododamed 75mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029451_cododamed_v_75mg_9969_6127_large_d5bb396fd0.jpg)
Thuốc Cododamed 75mg Adamed điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu lan tỏa (4 vỉ x 14 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 4 Vỉ x 14 Viên
Thành phần
Pregabalin
Thương hiệu
Adamed - PHARMACEUTICAL WORKS ADAMED PHARMA JOINT STOCK COMPANY - BA LAN
Xuất xứ
Ba Lan
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21928-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Cododamed 75mg được sản xuất bởi Pharmaceutical Works Adame Pharma Join Stock Company. Cododamed có thành phần chính là Pregabalin, dùng để điều trị các cơn đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu lan tỏa.
Cách dùng
Dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Liều dùng Pregabalin trong khoảng 150 – 600mg trên ngày, chia từ 2 – 3 lần.
Đau thần kinh
Pregabalin có thể bắt đầu điều trị từ liều 150mg/ngày, chia từ 2 – 3 lần. Dựa trên đáp ứng từng bệnh nhân, liều Pregabalin có thể tăng lên tới 300mg/ngày sau khoảng 3 – 7 ngày điều trị, và nếu cần thiết, có thể lên đến 600mg/ngày sau tuần tiếp theo.
Động kinh
Pregabalin có thể điều trị bắt đầu với liều 150mg/ngày, chia từ 2 – 3 lần. Dựa trên đáp ứng từng bệnh nhân, liều Pregabalin có thể tăng lên đến 300mg/ngày sau 1 tuần điều trị và liều tối đa là 600mg/ngày sau tuần tiếp theo.
Rối loạn lo âu lan tỏa
Liều Pregabalin trong khoảng 150 – 600mg, chia 2 – 3 lần. Cần thiết đánh giá lại định kỳ điều trị của Pregabalin.
Pregabalin có thể điều trị bắt đầu với liều 150mg/ngày. Dựa trên đáp ứng từng bệnh nhân, liều Pregabalin có thể tăng lên đến 300mg/ngày sau 1 tuần điều trị và lên đến 450mg/ngày sau tuần điều trị tiếp theo. Liều tối đa là 600mg/ngày sau một tuần điều trị tiếp theo nữa.
Dùng điều trị Pregabalin
Theo các tài liệu lâm sàng, nếu phải dừng điều trị với Pregabalin phải được thực hiện giảm liều dần dần ít nhất trong khoảng 1 tuần.
Đối với bệnh nhân suy thận
Pregabalin thải trừ chủ yếu ra khỏi vòng tuần hoàn chung qua thận ở dạng không biến đổi. Liều Pregabalin giảm được tính toán dựa trên mức độ thanh thải creatinin của từng bệnh nhân.
Loại bỏ Pregabalin khỏi huyết tương bằng phương pháp thẩm tách máu (50% thuốc bị loại khỏi trong vòng 4 giờ). Với những bệnh nhân đang thẩm tách máu, liều hàng ngày của Pregabalin cần được điều chỉnh dựa trên chức năng thận. Thêm vào liều hàng ngày, Pregabalin nên được uống ngay sau mỗi 4 giờ thẩm tách máu (như bảng 1).
Bảng 1
Độ thanh thải creatinin (ClCr) (mL/phút) |
Tổng liều Pregabalin hàng ngày* |
Chế độ liều |
|
Liều khởi đầu (mg/ngày) |
Liều tối đa (mg/ngày) |
||
≥60 |
150 |
600 |
2 – 3 lần/ngày |
≥ 30 – < 60 |
75 |
300 |
2 – 3 lần/ngày |
≥ 15 – < 30 |
25 – 50 |
150 |
1 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày |
< 15 |
25 |
75 |
1 lần/ngày |
Liều bổ sung sau thẩm tách máu (mg) |
|||
25 |
100 |
Liều đơn + |
* Tổng liều (mg/ngày) được chia theo chế độ liều.
+ Liều bổ sung là liều đơn thêm vào.
Bệnh nhân suy tim
Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân bị suy gan.
Bệnh nhân nhi
Hiệu quả và an toàn của Pregabalin trên trẻ em dưới 12 tuổi và ở thanh thiếu niên (12 – 17 tuổi) chưa được thiết lập. Các dữ liệu hiện tại được mô tả ở mục 2 và mục 8 và không được khuyến cáo dùng theo liều dùng này.
Người lớn tuổi (lớn hơn 65 tuổi)
Liều ở người lớn tuổi có thể phải giảm tùy thuộc vào mức độ suy giảm chức năng thận (tham khảo “Sử dụng Pregabalin ở người suy thận”).
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
-
Buồn ngủ.
-
Trạng thái lú lẫn.
-
Kích động.
-
Bồn chồn.
Xử trí quá liều
Bao gồm các biện pháp hổ trợ chung và có thể thẩm tách máu nếu cần thiết.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ không mong muốn phổ biến nhất khi sử dụng Cododamed là chóng mặt và buồn ngủ.
Trong điều trị giảm đau thần kinh trung ương do chấn thương cột sống, tỷ lệ tác dụng phụ không mong muốn trong đau thần kinh trung ương cũng như buồn ngủ cũng tăng lên.
Các tác dụng phụ sau đây được liệt kê theo nhóm và với tần suất như sau. Tần suất được định nghĩa như sau: Rất thường gặp (≥ 1/10); thường gặp (≥ 1/100, < 1/10); ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100); hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000); rất hiếm gặp (< 10000); không rõ (không ước tính được từ các dữ liệu có sẵn).
Nhiễm trùng và ký sinh trùng
Rất thường gặp (≥ 1/10): Viêm mũi họng.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Giảm bạch cầu trung tính.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng
- Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Tăng thèm ăn.
- Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Chán ăn, hạ đường huyết.
Rối loạn tâm thần
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Tâm trạng phấn khích, lú lẫn, khó chịu, giảm ham muốn tính dục, mất phương hướng, mất ngủ.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Ảo giác, hoảng sợ, bồn chồn, lo âu, trầm cảm, tâm trạng chán nản hoặc hưng phấn, thay đổi tâm trạng, mất nhân cách, khó khăn trong việc dùng từ, ngủ mơ những giấc mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, cực khoái, thờ ơ.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Mất phản xạ có điều kiện.
Rối loạn hệ thần kinh
Rất thường gặp (≥ 1/10): Chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu.
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Mất thăng bằng phối hợp bất thường, run, khó phát âm, mất hoặc suy giảm trí nhớ, rối loạn sự chú ý, dị cảm, giảm cảm xúc, buồn ngủ, rối loạn tiền đình, thờ ơ.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Ngất, sững sờ, giật rung cơ, mất ý thức, tâm lý hiếu động thái quá, rối loạn vận động, chóng mặt tư thế, run, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, suy giảm tinh thần, rối loạn ngôn ngữ, giảm phản xạ, giảm cảm xúc, rát, mất vị giác, khó chịu.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Co giật, loạn khứu giác, giảm chức năng vận động, khó viết.
Rối loạn trên mắt
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Tầm nhìn mờ, nhìn đôi.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Mất ngoại vi thị giác, rối loạn thị giác, sưng mắt, thị lực giảm, đau mắt, hoa mắt, khô mắt, chảy nước mắt, kích ứng mắt.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Giảm thị lực, viêm giác mạc, nhìn dao động, thay đổi thị giác, chiều sâu, giãn đồng tử, lác, độ sáng hình ảnh.
Rối loạn trên tai và trong tai
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Tầm nhìn mờ, nhìn đôi.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Tăng thính lực.
Rối loạn ở tim
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Nhịp tim nhanh, block nhĩ thất độ 1, chậm nhịp xoang, suy tim sung huyết.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Kéo dài khoảng QT, nhịp xoang nhanh, loạn nhị xoang.
Rối loạn trên mạch máu
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Hạ huyết áp, tăng huyết áp, cơn nóng, đỏ bừng mặt, lạnh ngoại vi.
Rối loạn trên hô hấp, lồng ngực và trung thất
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Phù phổi, cổ họng thắt lại.
Rối loạn đường tiêu hóa
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Nôn mửa, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, bụng trướng, miệng khô.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Trào ngược, tăng tiết nước bọt, giảm vị giác.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt.
Rối loạn da và mô mềm
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Phát ban, nổi mụ nhỏ trên da, nổi mề đay, ngứa.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Hội chứng Steven Johnson, toát mồ hôi lạnh.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chân tay, co thắt cổ tử cung.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ bắp, đau cổ, cứng cơ.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Tiêu cơ vân.
Rối loạn trên thận và tiết niệu
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Tiểu không kiểm soát, tiểu khó.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu.
Rối loạn trên hệ thống sinh sản và tuyến vú
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Rối loạn chức năng cương dương.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Rối loạn chức năng tình dục, xuất tin chậm, đau bụng kinh và đau vú.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Vô kinh, ung thư vú, vú to ở nam.
Rối loạn toàn thân và tại vị trí sử dụng
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Phù ngoại vi, phù nề, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say rượu, cảm thấy bất thường, mệt mỏi.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Phù, phù mặt, tức ngực, đau, sốt, khát, ớn lạnh, suy nhược.
Xét nghiệm
Thường gặp (≥ 1/100, <1/10): Tăng trọng lượng.
Ít gặp (≥ 1/ 1000, < 1/100): Tăng creatinin phosphokinase, tăng alanin, aminotransferase, tăng đường huyết, tiểu cầu giảm, creatinin máu tăng lên, kali máu giảm, trọng lượng giảm.
Hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000): Giảm bạch cầu.
Sản phẩm liên quan
![Viên nhai Pruzitin 5mg Khaphaco điều trị táo bón (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028121_pruzitin_5mg_khaphaco_3x10_6961_60a4_large_42fa1e0323.jpg)
![Thuốc mỡ bôi da Prozalic điều trị lichen phẳng, viêm da dị ứng mạn tính (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/640_d28e2611b1.jpg)
![Dung dịch uống Pokemine 50mg Medisun bổ sung sắt cho bệnh nhân thiếu máu (20 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029004_pokemine_medisun_20x10ml_8213_62a7_large_640aacd5a4.jpg)
![Thuốc Amitriptylin 10mg Danapha điều trị trầm cảm (500 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/656_606f834915.jpg)
![Thuốc Travicol 650 TV.Pharm hạ sốt, giảm đau (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021418_travicol_650mg_tvp_10x10_8642_609f_large_f7ff137a81.png)
![Thuốc Etoposid 100mg Bidiphar điều trị ung thư tinh hoàn kháng trị, u buồng trứng, u lympho (5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/etoposid_2dce2583de.jpg)
![Thuốc Methylprednisolon 16 Khapharco kháng viêm, điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022429_methylprednisolon_16mg_khapharco_10x10_7321_63ab_large_bd69da37f8.jpg)
![Thuốc Diacerein Thành Nam điều trị thoái hóa khớp hông, gối (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027567_diacerein_50mg_thanh_nam_3x10_8529_60a1_large_0d32427e8d.png)
![Viên nén Manzura-7.5 DaviPharm điều trị tâm thần phân liệt (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/manzura_6c4b6d2ae7.jpg)
![Viên nang cứng Loperamide Stella 2mg giảm tiêu chảy cấp (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3914_63fa3161d6.jpg)
Tin tức
![Ngứa vùng kín: Nguyên nhân, mức độ nguy hiểm và phương hướng điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ngua_vung_kin_nguyen_nhan_muc_do_nguy_hiem_va_huong_dieu_tri_9f02fba0c9.jpg)
![Không còn nỗi lo tiền mãn kinh với Active-Meno](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/khong_con_noi_lo_tien_man_kinh_voi_active_meno_Daowh_1515080463_large_c1ca0cb752.jpg)
![Chảy máu trong ổ bụng không do chấn thương: Chẩn đoán, điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chay_mau_trong_o_bung_khong_do_chan_thuong_chan_doan_dieu_tri_1_e8bc43f31a.jpg)
![Tim đập nhanh khó thở mệt mỏi là bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goc_giai_dap_tim_dap_nhanh_kho_tho_met_moi_la_benh_gi_2_Cropped_21212963a6.jpg)
![Top sản phẩm thuốc trị trào ngược dạ dày hiệu quả cao](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_10_thuoc_tri_trao_nguoc_da_day_hieu_qua_cao_X_Zem_Q_1665640990_394dabbf28.jpg)
![Cách giảm cân bằng sữa chua đơn giản](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_giam_can_bang_sua_chua_don_gian_te_Irt_1515570391_large_7e960dc069.jpg)
![Hội chứng tăng IgE là gì và có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_tang_ig_e_la_gi_va_co_nguy_hiem_khong_1_92319be26a.jpg)
![Rau dền có bao nhiêu calo? Rau dền có tác dụng gì với sức khỏe?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/rau_den_co_bao_nhieu_calo_rau_den_co_tac_dung_gi_voi_suc_khoe_1_7643dc6c3a.jpg)
![Một số cách đốt cháy calo không cần tập thể dục](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mot_so_cach_dot_chay_calo_khong_can_tap_the_duc_M_La_Rs_1669113449_2d1773bf88.jpg)
![Dấu hiệu của người vừa hướng nội vừa hướng ngoại có thể bạn chưa biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_cua_nguoi_vua_huong_noi_vua_huong_ngoai_co_the_ban_chua_biet_J_Es_Ds_1669541524_bfa29e9af7.jpg)
![Bệnh yếu sinh lý - nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_yeu_sinh_ly_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_CATST_1538901623_f818b7bd49.jpg)
![Làm thế nào để bổ sung vitamin C đúng cách và hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_the_nao_de_bo_sung_vitamin_c_dung_cach_va_hieu_qua_F_Spm_U_1587920005_ccbb239914.jpg)