Volixibat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Volixibat, còn được gọi là SHP626 hoặc LUM002, là một loại thuốc điều tra có khả năng sẽ được sử dụng để điều trị viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH). Nếu được chấp thuận sử dụng, đây sẽ là tác nhân đầu tiên có sẵn để điều trị NASH. Volixibat là một chất ức chế chọn lọc của chất vận chuyển axit mật phụ thuộc natri đỉnh (ASBT), một loại protein xuyên màng chủ yếu được biểu hiện bởi các tế bào ruột của hồi tràng. Còn được gọi là chất vận chuyển axit mật ileal (IBAT), ASBT chịu trách nhiệm chính cho sự tái tuần hoàn ruột của axit mật và cuối cùng là chuyển hóa lipid gan và glucose [A32120]. Ức chế enzyme này dẫn đến việc giảm axit mật trở lại gan, rất hữu ích cho việc điều trị NASH vì chuyển hóa cholesterol bất thường và tích lũy cholesterol tự do trong gan đã được liên quan đến sinh bệnh học [A32119]. Theo Shire, nhà sản xuất dược phẩm của Volixibat, nó đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm cấp giấy phép theo dõi nhanh do kết quả ban đầu đầy hứa hẹn và nhu cầu điều trị cho NASH [L1662].
Dược động học:
Volixibat là một chất ức chế chọn lọc của chất vận chuyển axit mật phụ thuộc natri đỉnh (ASBT), một loại protein xuyên màng chủ yếu được biểu hiện bởi các tế bào ruột của hồi tràng. ASBT chịu trách nhiệm chính cho sự tái tuần hoàn của axit mật và do đó chuyển hóa lipid gan và glucose. Ức chế enzyme này dẫn đến việc giảm axit mật trở lại gan, rất hữu ích cho việc điều trị NASH vì chuyển hóa cholesterol bất thường và tích lũy cholesterol tự do trong gan đã được liên quan đến sinh bệnh học [A32119].
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorzoxazone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác động trung tâm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 250mg, 375mg, 500mg, 750mg.
- Chlorzoxazone hiện đã ngừng sản xuất và lưu hành ở Mĩ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxepin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén: 3 mg, 6 mg.
Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml.
Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% doxepin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naloxone (naloxon).
Loại thuốc
Thuốc đối kháng opiat; thuốc giải độc opiat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm (dạng muối hydroclorid): 0,04 mg/2 ml; 0,4 mg/1 ml; 4 mg/10 ml.
- Ống tiêm không có chất bảo quản (dạng muối hydroclorid): 0,4 mg/1 ml; 2 mg/2 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn (dạng muối hydroclorid): 2 mg/2 ml.
- Bơm tiêm dùng một lần (dạng muối hydroclorid): 0,4 mg/1 ml; 0,8 mg/2 ml; 2 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Minocycline (Minocyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp dẫn chất tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 50 mg, 75 mg, 100 mg. Viên nang pellet: 50 mg.
- Viên nén bao phim: 50 mg, 75 mg, 100 mg. Gel giải phóng chậm: 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Misoprostol
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày và ức chế bài tiết acid, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mcg, 100 mcg, 200 mcg, 400 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Parathyroid hormone (PTH hormon tuyến cận giáp)
Loại thuốc
Thuốc hormone
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 25 μg/liều, 50 μg/liều, 75 μg/liều, 100 μg/liều
Sản phẩm liên quan