Oxypurinol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Oxypurinol, một chất ức chế xanthine oxyase, là một chất chuyển hóa của allopurinol.
Dược động học:
Oxypurinol ức chế enzyme xanthine oxyase, ngăn chặn sự chuyển đổi oxypurines hypoxanthine và xanthine thành axit uric. Nồng độ oxypurine và oxypurine tăng cao của ức chế xanthine oxyase thông qua phản hồi tiêu cực dẫn đến giảm nồng độ axit uric trong máu và nước tiểu. Oxypurinol cũng tạo điều kiện cho việc kết hợp hypoxanthine và xanthine vào DNA và RNA, dẫn đến giảm thêm nồng độ axit uric huyết thanh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Econazole (Econazol)
Loại thuốc
Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.
- Kem 1%;
- Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
- Bột phun 1%;
- Viên đặt âm đạo 150 mg;
- Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Sản phẩm liên quan







