Aspartame
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chất tạo hương vị ngọt hơn đường, chuyển hóa dưới dạng phenylalanine và axit aspartic.
Dược động học:
Ngọt hơn 180 đến 200 lần so với sucrose, nó được chuyển hóa dưới dạng protein và các axit amin tiếp theo được sử dụng trong các cơ chế tương ứng.
Dược lực học:
Aspartame (L-alpha-aspartyl-L-phenylalanine methyl ester) là một chất làm ngọt có hàm lượng calo thấp được sử dụng để làm ngọt nhiều loại thực phẩm và đồ uống có hàm lượng calo thấp và giảm, kể cả chất làm ngọt có hàm lượng calo thấp. Aspartame bao gồm hai axit amin, axit aspartic và phenylalanine, là este metyl. Axit aspartic và phenylalanine cũng được tìm thấy tự nhiên trong thực phẩm chứa protein, bao gồm thịt, ngũ cốc và các sản phẩm từ sữa. Methyl ester cũng được tìm thấy tự nhiên trong nhiều loại thực phẩm như trái cây và rau quả và nước ép của chúng. Khi tiêu hóa, aspartame phân hủy thành ba thành phần (axit aspartic, phenylalanine và methanol), sau đó được hấp thụ vào máu và được sử dụng trong các quá trình cơ thể bình thường. Cả aspartame và các thành phần của nó không tích lũy trong cơ thể. Các thành phần này được sử dụng trong cơ thể theo cách tương tự như khi chúng có nguồn gốc từ các loại thực phẩm phổ biến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonixin
Loại thuốc
Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, viên nang mềm clonixin - 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan