Clonixin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonixin
Loại thuốc
Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, viên nang mềm clonixin - 125 mg, 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
Clonixin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ dùng thuốc.
Phân bố
Clonixin phân bố rộng rãi ở nhiều mô và dịch trong cơ thể. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 96 – 98%. Sau 6 giờ dùng thuốc, hợp chất chính được tìm thấy trong máu là clonixin. Thể tích phân bố là 0,112 L/kg.
Chuyển hóa
Clonixin được chuyển hoá tạo thành 4-OH clonixin và 5-OH clonixin.
Thải trừ
Trong 24 giờ, 62% liều uống 500 mg được bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hoá 4-OH clonixin và 5-OH clonixin. Và dưới 1% clonixin được bài tiết qua phân. Sau 120 giờ, 86% lượng thuốc được bài tiết qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Clonixin là một thuốc kháng viêm giảm đau không steroid (NSAID), là dẫn chất của acid nicotinic và có cấu trúc tương tự flufenamic acid.
Cơ chế tác động của clonixin chủ yếu là ngăn chặn sự tổng hợp của prostaglandin bằng cách ức chế cyclooxygenase – chất xúc tác chuyển đổi arachidonic acid thành endoperoxide cyclic, tiền chất của prostaglandin. Sự ức chế tổng hợp prostaglandin dẫn đến tác dụng kháng viêm, giảm đau, hạ sốt và ức chế kết tập tiểu cầu tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mivacurium.
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ/ thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 2mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Sản phẩm liên quan