Etoperidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Etoperidone là một thuốc chống trầm cảm không điển hình được giới thiệu ở châu Âu vào năm 1977. Nó là một dẫn xuất triazole được thay thế bằng phenylpiperazine với một chế phẩm phân loại nó như một chất tương tự của tradozone và trình bày một hồ sơ dược lý tương tự. [T45] Etoperidone đã được phát triển bởi Angelini. , không chắc chắn nếu loại thuốc này từng có mặt trên thị trường. [A4909]
Dược động học:
Hoạt động của etoperidone được thực hiện chủ yếu bởi chất chuyển hóa chính 1- (3'-chlorophenyl) piperazine (mCPP). mCPP liên kết với ái lực khác nhau với hầu hết các thụ thể serotonergic và thụ thể adrenergic. Chất chuyển hóa này là chất chủ vận của 5-HT2c và chất đối kháng của 5-HT2a. Một phần của cấu trúc etoperidone có liên quan đến hoạt động của các thụ thể α-adrenergic. [T48]
Dược lực học:
Etoperidone có tác dụng hai pha đối với việc truyền serotonin trung tâm. [T45] Nó thể hiện khả năng ức chế thụ thể serotonin nhưng cũng ức chế tái hấp thu serotonin, norepinephrine và dopamine. [T46] thụ thể -adrenergic tương ứng trực tiếp với tác dụng an thần và tim mạch. dẫn xuất etoperidone như nefazodone. [T48]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rutin (tên gọi khác bioflavonoid)
Loại thuốc
Flavonoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bioflavonoid 500mg, 250mg
Rutin thường được bào chế dưới dạng phối hợp:
Viên uống Rutin 50mg + vitamin C 50mg
Dung dịch Homeopathic - Rutin 6X, 12X, 30X, 200X, 12C, 30C, 60C, 200C
Tên thuốc gốc
Anagrelide hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg, 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antihemophilic Factor, Human Recombinant
Loại thuốc
Yếu tố chống đông máu (Tái tổ hợp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô tiêm tĩnh mạch: 250, 500, 1000, 1500, 2000, 2500 hoặc 3000 IU
Sản phẩm liên quan








