Demcizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Demcizumab đang được điều tra để điều trị Nonslam Nonsmall Cell Neoplasm của phổi.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cycloresine (Cycloresin)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nang: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan









