Cyclophosphamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Dược động học:
Hấp thu
-
Đường tiêm: hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn, đạt nồng độ đỉnh sau 2 - 3 giờ.
-
Đường uống: hấp thu không hoàn toàn với sinh khả dụng > 75%, đạt nồng độ đỉnh trong vòng 1 giờ.
Phân bố
Cyclophosphamide phân bố rộng khắp các mô, có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và sữa mẹ. Thể tích phân bố của thuốc là 0,48 - 0,71 l/kg. Thuốc ít liên kết với protein huyết tương thấp nhưng một số chất chuyển hóa liên kết ở mức > 60%.
Chuyển hóa
Một phần cyclophosphamide được chuyển hoá ở gan nhờ enzyme cytochrome P450 thành chất có hoạt tính là 4-hydroxycyclophosphamide và aldofosfamide. Nửa đời trong huyết tương của thuốc là 4 - 8 giờ.
Thải trừ
Cyclophosphamide thải trừ qua nước tiểu ở dạng nguyên vẹn (dưới 10%) và dạng chuyển hóa (85 - 90%), phần lớn những dạng này không có hoạt tính.
Dược lực học:
Cyclophosphamide là một tác nhân alkyl hoá chống ung thư, thuộc nhóm oxazaphosphorine. Thuốc là một “tiền dược’’ chỉ tác dụng khi được chuyển hoá ở gan thành các chất có hoạt tính.
Các chất này ngăn cản quá trình sao chép DNA và phiên mã RNA, dẫn đến phá vỡ chức năng acid nucleic. Thuốc cũng có khả năng phosphoryl hoá làm tăng độc cho tế bào, chủ yếu tác động vào pha S hoặc cuối pha G1.
Cyclophosphamide còn ức chế miễn dịch mạnh, ức chế cả hai tế bào B và T (độc tính ở tế bào B cao hơn). Cơ chế tác dụng tương tự cơ chế chống ung thư. Cyclophosphamide có tác dụng không đồng đều đối với miễn dịch qua trung gian tế bào T, một số đáp ứng ức chế, một số khác lại bị kích thích.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ và thuốc an thần, dẫn xuất Benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levodopa
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nang: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nén giải phóng nhanh 10 - 100 (10 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 250 (25 mg carbidopa/250 mg levodopa).
- Viên nén giải phóng chậm 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 50 - 200 (50 mg carbidopa/200 mg levodopa).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metronidazole
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg.
Thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg.
Thuốc trứng 500 mg.
Hỗn dịch 40 mg/ml.
Dạng gel dùng tại chỗ: Tuýp 30 g (750 mg/100 g gel).
Dung dịch truyền tĩnh mạch: Lọ 500 mg metronidazole/100 ml, pha trong dung dịch đệm đẳng trương hoặc có thêm manitol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methenamine
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn đường tiết niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1000 mg dưới dạng Methenamine Hippurate.
Viên nén bao phim 500 mg, 1000 mg dưới dạng Methenamine Mandelate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketotifen
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/nang: 1mg
Dung dịch nhỏ mắt: 1,25mg/5ml; 0,25 mg/ml; 2,5mg/ml
Siro: 0,2mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kanamycin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
- Viên nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 100 mg, 150 mg, 200 mg.
- Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 100 mg.
- Viên nén phóng thích kéo dài: 200 mg.
- Bột pha tiêm bắp thịt: 100 mg.
- Thuốc đạn đặt trực tràng: 100 mg.
- Gel 2,5% (khối lượng/khối lượng).
Sản phẩm liên quan