Hydrocodone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu của dạng thuốc lỏng là 0,83 - 1,33 giờ, viên nén ER là 14 - 16 giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố 1300 - 1400 L. Tỷ lệ gắn protein là 30%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 và một phần qua CYP2D6.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Hydrocodone liên kết với các thụ thể opioid trong thần kinh trung ương, gây ra sự ức chế đường đau hướng tâm, làm thay đổi nhận thức và phản ứng với cơn đau; gây suy nhược thần kinh trung ương. Hydrocodone có tác dụng ức chế trung tâm ho.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfacalcidol
Loại thuốc
Vitamin D và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 0,25 mcg, 0,5 mcg, 1 mcg.
Thuốc tiêm: 2 mcg/ml.
Thuốc uống nhỏ giọt: 2 mcg/ml.
Sản phẩm liên quan










