Ephedrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Ephedrine được hấp thu dễ dàng và hoàn toàn sau khi uống, tiêm bắp và tiêm dưới da.
Phân bố
Ephedrine được phân bố rộng khắp cơ thể với sự tích tụ ở gan, phổi, thận, lá lách và não.Thể tích phân bố của thuốc khoảng 220 - 240 lít. Thuốc qua hàng rào nhau thai và phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Một phần nhỏ thuốc được chuyển hóa chậm ở gan
Thải trừ
Ephedrine đào thải nhiều qua nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Nửa đời trong huyết tương từ 3 – 6 giờ, tùy thuộc vào pH của nước tiểu: nước tiểu càng acid thì đào thải càng tăng và nửa đời càng ngắn. Thời gian bán thải là 3 giờ khi acid hóa nước tiểu đến pH 5 và là 6 giờ, khi pH nước tiểu khoảng 6,3.
Dược lực học:
Ephedrine kích thích cả 2 thụ thể alpha và beta.
Tác dụng trên Beta-adrenergic là do kích thích sản xuất AMP vòng bằng cách hoạt hóa enzym Adenyl Cyclase, còn tác dụng trên Alpha-adrenergic là do ức chế hoạt tính của Adenyl Cyclase. Trái với epinephrin, ephedrine có tác dụng gián tiếp bằng cách giải phóng Norepinephrin từ các vị trí dự trữ.
Khi dùng Ephedrine kéo dài hoặc liều cao, thuốc có thể làm cạn kiệt dự trữ Norepinephrin ở các đoạn cuối của dây thần kinh giao cảm và có thể xảy ra hiện tượng giảm nhanh đáp ứng của tim và huyết áp đối với thuốc. Cũng có thể phế quản giảm nhanh đáp ứng với ephedrine, nhưng không phải do cạn kiệt Norepinephrin.
Tác dụng chủ yếu của liều điều trị Ephedrine là giãn cơ trơn phế quản khi dự trữ Norepinephrin không bị cạn kiệt, kích thích tim, tăng huyết áp tâm thu và tâm trương. Ephedrine tác dụng mạnh đến hệ thần kinh trung ương sau khi uống.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Sản phẩm liên quan