Prochlorperazine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prochlorperazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần và chống nôn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 5 mg; 10 mg
- Viên nén phân tán trong khoang miệng 3 mg
- Siro 5 mg/5 ml
- Thuốc tiêm 5 mg/ml
- Thuốc đặt trực tràng 25 mg
Dược động học:
Hấp thu
Prochlorperazine thường được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và đường tiêm.
Phân bố
Prochlorperazine được phân bố vào hầu hết các mô, với nồng độ cao sẽ được phân phối vào não, phổi, gan, thận và lá lách. Prochlorperazine qua nhau thai và được phân phối vào sữa.
Thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Chuyển hóa chủ yếu ở gan.
Thải trừ
Prochlorperazine và các chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Tác dụng kháng cholinergic yếu, tác dụng an thần vừa phải, tác dụng ngoại tháp mạnh và tác dụng chống nôn mạnh.
Đối kháng với sự dẫn truyền thần kinh qua trung gian dopamine tại các khớp thần kinh và có thể chặn các vị trí thụ thể dopamine sau synap.
Có tác dụng chống nôn bằng cách tác động trực tiếp đến vùng kích hoạt thụ thể hóa học (CTZ) của tủy bằng cách ngăn chặn các thụ thể dopamine
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nang: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium lactate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci), 300 mg.
- Dung dịch uống: 500 mg / 10 ml.
Sản phẩm liên quan