AVN-944
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AVN944 là một loại thuốc công nghệ sinh học đã chứng minh tác động có ý nghĩa thống kê đối với IMPDH và các protein khác rất quan trọng đối với các hoạt động trong tế bào ung thư, bao gồm sinh tổng hợp nucleotide, năng lượng và chuyển hóa, sao chép DNA, apoptosis và kiểm soát chu kỳ tế bào. AVN944 đã được liên kết với cái chết tế bào ung thư trong các thử nghiệm lâm sàng. Nó đang được điều tra để điều trị các bệnh nhân có khối u ác tính huyết học tiên tiến.
Dược động học:
AVN944 ức chế IMPDH và xuất hiện để gây ra apoptosis. Cụ thể, người ta đã phát hiện ra rằng gen HspA1A, một dấu hiệu phản ứng căng thẳng được tìm thấy có liên quan đến các nhóm GTP bị cạn kiệt trong các dòng tế bào ung thư, được tạo ra trong vài giờ sau khi điều trị thuốc đầu tiên ở bệnh nhân, ngay cả ở liều thấp nhất của thử nghiệm. Sau khi tiếp tục dùng AVN944, dấu hiệu căng thẳng tế bào bệnh này đã tăng lên ngay cả khi không có mức độ lưu hành của thuốc giữa các liều.
Dược lực học:
IMPDH được điều chỉnh cao trong hầu hết các bệnh ung thư huyết học và trong nhiều khối u rắn. AVN944 là một loại thuốc công nghệ sinh học đã chứng minh tác động có ý nghĩa thống kê trong việc ức chế IMPDH và các protein khác rất quan trọng đối với các hoạt động trong tế bào ung thư, bao gồm sinh tổng hợp nucleotide, năng lượng và chuyển hóa, sao chép DNA, apoptosis và kiểm soát chu kỳ tế bào. AVN944 đã được liên kết với cái chết tế bào ung thư trong các thử nghiệm lâm sàng. Nó đang được điều tra để điều trị các bệnh nhân có khối u ác tính huyết học tiên tiến.
Xem thêm
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorouracil
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml, lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml
Viên nang: 250 mg
Kem dùng ngoài: 1%, 5%
Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumethasone
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nhỏ tai gồm flumethasone/clioquinol 0,02% w/v / 1%w/v dạng dung dịch – Thể tích 7,5 ml, 10 ml.
- Dạng kem, thuốc mỡ gồm flumethasone pivalate (0,2 mg/g) + Clioquinol (30 mg/g)/30g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Sản phẩm liên quan







