Trioxsalen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Trioxsalen (trimethylpsoralen, trioxysalen hoặc trisoralen) là một furanvitymarin và một dẫn xuất psoralen. Nó được lấy từ một số cây, chủ yếu là Psoralea corylifolia. Giống như các psoralens khác, nó gây ra sự nhạy cảm với da. Nó được sử dụng tại chỗ hoặc bằng đường uống kết hợp với UV-A (dạng tia cực tím ít gây tổn hại nhất) để điều trị bằng liệu pháp trị liệu đối với bệnh bạch biến [1] và bệnh chàm tay. [2] Sau khi quang hóa, nó tạo ra các liên kết chéo giữa các DNA trong DNA, có thể gây chết tế bào theo chương trình trừ khi được sửa chữa bởi các cơ chế tế bào. Trong nghiên cứu, nó có thể được liên hợp với thuốc nhuộm cho kính hiển vi đồng tiêu và được sử dụng để trực quan hóa các vị trí tổn thương DNA. [3] Hợp chất này cũng đang được khám phá để phát triển các oligonucleotide antisense có thể được liên kết chéo đặc biệt với chuỗi mRNA đột biến mà không ảnh hưởng đến các bản phiên mã thông thường khác nhau ở một cặp cơ sở duy nhất.
Dược động học:
Sau khi quang hóa, nó tạo ra các liên kết chéo giữa các DNA trong DNA, có thể gây chết tế bào theo chương trình.
Dược lực học:
Trioxsalen không hoạt động về mặt sinh học nhưng khi tiếp xúc với tia cực tím hoặc ánh sáng mặt trời, nó được chuyển thành chất chuyển hóa hoạt động của nó để tạo ra một phản ứng có lợi ảnh hưởng đến mô bệnh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenprocoumon
Loại thuốc
Thuốc chống đông kháng vitamin K (dẫn chất coumarin)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 3mg
- Viên nén bao phim: 1,5mg, 3mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxtriphylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100mg, 400mg
- Cồn ngọt (elixir): 100mg oxtriphylline và 50mg guaifenesin /5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norethisterone.
Loại thuốc
Thuốc tránh thai; Progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên tránh thai đường uống: 0,35 mg norethisterone.
Viên nén: 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxazepam.
Loại thuốc
Thuốc an thần, giảm lo âu, gây ngủ. Nhóm benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Viên nén 10 mg, 15 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paliperidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (không điển hình).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg; 9 mg; 12 mg.
Hỗn dịch phóng thích kéo dài dùng để tiêm bắp (dạng paliperidone palmitate): 25 mg/0,25 mL; 50 mg/0,5 mL; 75 mg/0,75 mL; 100 mg/1 mL; 150 mg/1,5 mL; 700 mg/3,5 mL; 1000 mg/5 mL; 39 mg/0,25mL; 78 mg/0.5mL; 117 mg/0,75mL; 156 mg/1mL; 234 mg/1,5 mL; 410 mg/1,315 mL (1,315 mL); 273 mg/0,875 mL (0,875 mL); 546 mg/1,75 mL (1,75 mL); 819 mg/2,625 mL (2,625 mL).
Sản phẩm liên quan