Phenprocoumon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenprocoumon
Loại thuốc
Thuốc chống đông kháng vitamin K (dẫn chất coumarin)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 3mg
- Viên nén bao phim: 1,5mg, 3mg
Dược động học:
Hấp thu
Phenprocoumon được hấp thu tốt qua ruột với sinh khả dụng khoảng 88%. Thuốc khởi phát tác động sau 48 - 72 giờ và duy trì tác động trong 5 - 7 ngày.
Phân bố
Thuốc có khả năng gắn cao với protein huyết tương, lên tới 99%.
Chuyển hóa
Phenprocoumon được chuyển hoá qua gan.
Thải trừ
Phenprocoumon được thải trừ chính qua thận (40 - 62%) và phân.
Thời gian bán thải của thuốc từ 4 - 6 ngày.
Dược lực học:
Phenprocoumon là một chất kháng đông nhóm coumarin, có khả năng ức chế quá trình decarboxyl hoá các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K, bao gồm yếu tố II, VII, IX, X.
Quá trình decarboxyl và oxy hoá vitamin K1 tạo thành dẫn chất vitamin K1 2,3-epoxide. Thuốc Phenprocoumon ức chế sự khử vitamin K1 dạng epoxide thành dạng có hoạt tính, ngăn cản quá trình decarboxyl để hoạt hoá các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxybenzone (Oxybenzon).
Loại thuốc
Thuốc chắn nắng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: Yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzone, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin E, methylcloroisothiazolinon, methylisothiazolinon và chất khác.
Kem bôi da Solbar PF có SPF 50 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen.
Dịch lỏng Solbar PF có SPF 30 chứa: Oxybenzone, octyl methoxycinamat, octocrylen và cồn SD 40.
Kem dioxybenzone và oxybenzone.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orphenadrine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương, thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài: 100 mg.
Tiêm: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Sản phẩm liên quan










