Osanetant
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Được phát triển bởi Sanofi-Aventis (trước đây là Sanofi-Synthelabo), osanetant (SR-142801) là một chất đối kháng thụ thể NK3 đang được phát triển để điều trị bệnh tâm thần phân liệt và các rối loạn hệ thần kinh trung ương (CNS) khác. Khi xem xét danh mục đầu tư R & D của mình, công ty đã tuyên bố vào tháng 8 năm 2005 rằng họ sẽ ngừng mọi hoạt động phát triển hơn nữa của osanetant. Điều này theo sau một quyết định trước đó là ngừng phát triển eplivanserin cho bệnh tâm thần phân liệt.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của osanetant là không chắc chắn tại thời điểm này. Dữ liệu tiền lâm sàng khác nhau cho thấy rằng kích hoạt thụ thể NK3 giúp tăng cường giải phóng các amin sinh học, bao gồm dopamine và serotonin. Thuốc đối kháng thụ thể NK3 có thể ngăn chặn sự kích hoạt qua trung gian thụ thể NK3 của các hệ thống này.
Dược lực học:
Osanetant là một chất đối kháng thụ thể neurokinin-3 (NK3). Các thử nghiệm lâm sàng sơ bộ đã chứng minh rằng osanetant vượt trội so với giả dược về đánh giá toàn cầu về hiệu quả và các biện pháp của các triệu chứng dương tính trong tâm thần phân liệt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rebamipide
Loại thuốc
Nhóm thuốc dạ dày.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc cốm, viên nén bao phim: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paliperidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (không điển hình).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg; 9 mg; 12 mg.
Hỗn dịch phóng thích kéo dài dùng để tiêm bắp (dạng paliperidone palmitate): 25 mg/0,25 mL; 50 mg/0,5 mL; 75 mg/0,75 mL; 100 mg/1 mL; 150 mg/1,5 mL; 700 mg/3,5 mL; 1000 mg/5 mL; 39 mg/0,25mL; 78 mg/0.5mL; 117 mg/0,75mL; 156 mg/1mL; 234 mg/1,5 mL; 410 mg/1,315 mL (1,315 mL); 273 mg/0,875 mL (0,875 mL); 546 mg/1,75 mL (1,75 mL); 819 mg/2,625 mL (2,625 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaxalone
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400mg, 800mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mebeverine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic tổng hợp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 135 mg
Viên nén phóng thích kéo dài: 200 mg
Hỗn dịch uống không đường: 50 mg/5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Milnacipran
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin-norepinephrine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 100 mg; 12,5 mg; 25 mg; 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium acetate tetrahydrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,63g, 0,55g, 0,33g…
Dung dịch tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,054g, 1,23g, 32mg…
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Miconazole nitrate
Loại thuốc
Thuốc chống nấm nhóm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt hoặc thoa ngoài da.
Sản phẩm liên quan








