![Dung dịch Tavanic](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007193_tavanic_500mg100ml_3715_62ce_large_f06b9993aa.jpg)
Dung dịch Tavanic Sanofi điều trị bệnh nhiễm khuẩn (100ml)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Dung dịch - Hộp x 100ml
Thành phần
Levofloxacin
Thương hiệu
Sanofi - SANOFI
Xuất xứ
Đức
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-19905-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Dung dịch tiêm truyền Tavanic là sản phẩm của Sanofi Aventis Deutschland GmbH chứa dược chất Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) có tác dụng tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trong cơ thể.
Cách dùng
Dung dịch tiêm truyền Tavanic chỉ dùng để truyền tĩnh mạch chậm; thuốc được dùng một hoặc hai lần mỗi ngày. Thời gian tiêm truyền ít nhất phải là 30 phút đối với 250 mg levofloxacin (50 ml dung dịch tiêm truyền) hoặc ít nhất là 60 phút đối với 500 mg levofloxacin (100 ml dung dịch tiêm truyền). Sau vài ngày, có thể chuyển từ truyền tĩnh mạch lúc đầu sang đường uống với cùng liều lượng, tùy theo tình trạng của bệnh nhân.
Bảo vệ da tránh ánh nắng
Cần tránh ánh nắng trực tiếp trong thời gian dùng Tavanic. Da người bệnh sẽ nhạy cảm hơn với ánh nắng và có thể bị bỏng, rát hoặc phồng rộp nêu không áp dụng các biện pháp đề phòng sau đây
Dùng kem chống nắng có chỉ số cao.
Luôn luôn đội mũ và mặc áo dài tay và quần dài.
Tránh tắm nắng.
Liều dùng
Tavanic được dùng một hoặc hai lần mỗi ngày. Liều dùng tùy thuộc vào loại và độ nặng của nhiễm khuẩn và độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh giả định.
Thời gian điều trị
Thời gian điều trị thay đổi tùy theo loại bệnh (xem bên dưới). Như điều trị kháng sinh nói chung, nên tiếp tục sử dụng Tavanic trong ít nhất 48 đến 72 giờ sau khi hết sốt hoặc có bằng chứng đã trừ tiệt vi khuẩn.
Nếu ngưng dùng Tavanic
Đừng tự ý ngưng dùng Tavanic chỉ vì bệnh nhân cảm thấy khá hơn. Điều quan trọng là phải hoàn tất liệu trình Tavanic mà bác sĩ điều trị đã kê toa.
Nếu ngưng dùng Tavanic quá sớm, nhiễm khuẩn sẽ tái diễn, tình trạng của người bệnh có thể sẽ xấu hơn hoặc vi khuẩn sẽ trở nên kháng thuốc.
Liều dùng ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường (thanh thải creatinine >50 ml/phút):
Chỉ định | Liều dùng mỗi ngày (tùy theo độ nặng) | Thời gian điều trị(1) (tùy theo độ nặng) |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 500 mg một hoặc hai lần mỗi ngày | 7-14 ngày |
Viêm thận - bể thận | 500 mg một lần mỗi ngày | 7-10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp | 500 mg một lần mỗi ngày | 7-14 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn mạn | 500 mg một lần mỗi ngày | 28 ngày |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng | 500 mg một hoặc hai lần mỗi ngày | 7-14 ngày |
(1)Thời gian điều trị bao gồm cả trị liệu qua đường tĩnh mạch và qua đường uống. Thời gian sử dụng thuốc qua đường tĩnh mạch chuyển sang qua đường uống là tùy theo tình trạng của bệnh nhân, thông thường là 2 - 4 ngày sau lúc bắt đầu điều trị.
Thận trọng đối với bệnh nhân suy thận
Vì levofloxacin chủ yếu được bài tiết trong nước tiêu, nên giảm liều ở bệnh nhân suy thận. Các thông tin liên quan được trình bày trong bảng sau:
Phác đồ liều dùng | |||
250 mg/24 giờ | 500 mg/24 giờ | 500 mg/12 giờ | |
Thanh thải creatinin | liều đầu tiên: 250 mg | liều đầu tiên: 500 mg | liều đầu tiên: 500 mg |
20–50 ml/phút | liều kế tiếp:125 mg/24 giờ | liều kế tiếp: 250 mg/24 giờ | liều kế tiếp: 250 mg/12 giờ |
10–19 ml/phút | liều kế tiếp: 125 mg/48 giờ | liều kế tiếp:125 mg/24 giờ | liều kế tiếp:125 mg/12 giờ |
< 10 ml/phút (kể cả lọc máu và thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động*). | liều kế tiếp: 125 mg/48 giờ | liều kế tiếp:125 mg/24 giờ | liều kế tiếp:125 mg/24 giờ |
* Không cần dùng thêm liều sau khi lọc máu hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động |
|
Thận trọng đối với bệnh nhân suy gan
Không cần điều chỉnh liều dùng, vì levofloxacin không được chuyển hóa ở gan với bất cứ mức độ nào.
Bệnh nhân cao tuổi
Không cần chỉnh liều trên người cao tuổi, ngoài việc xem xét khả năng suy giảm chức năng thận (xem Cảnh báo và Thận trọng khi dùng thuốc).
Bệnh nhân trẻ em
Chống chỉ định dùng Tavanic cho trẻ em và thiếu niên đang tăng trưởng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Theo các nghiên cứu độc tính trên động vật hoặc nghiên cứu dược lâm sàng được thực hiện với liều điều trị rất cao, những dấu hiệu quan trọng nhất dự kiến có thể xảy ra sau quá liều cấp tính levofloxacin dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch là các triệu chứng hệ thần kinh trung ương như lú lẫn, chóng mặt, giảm tri giác, và các cơn bệnh loại có giật, kéo dài khoảng QT.
Ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương bao gồm lú lẫn, co giật, ảo giác, và run lắc đã được ghi nhận sau khi thuộc lưu hành trong thị trường.
Nếu xảy ra quá liều, bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ, bao gồm kiểm tra ECG và điều trị triệu chứng nên được tiến hành. Lọc máu, kể cả thẩm phân phúc mạc và thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động, không có hiệu quả loại bỏ levofloxacin khỏi cơ thể. Hiện không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin sau đây dựa trên dữ liệu từ các nghiên cứu lâm sàng ở 8300 bệnh nhân và dựa trên các kinh nghiệm sử dụng sau khi thuốc được lưu hành rộng khắp.
Tần suất trong bảng này được định nghĩa theo quy ước sau: rất thường gặp (≥1/10), thường gặp (≥1/100, <1/10), ít gặp (≥1/1000, <1/100), hiếm gặp (≥1/10000, <1/1000), rất hiếm gặp (<1/10000), không rõ (không ước tính được từ dữ liệu có sẵn).
Trong mỗi nhóm tần số, các tác dụng không mong muốn được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Các hệ cơ quan | Thường gặp (≥1/100 đến <1/10) | Ít gặp (≥1/1000 to <1/100) | Hiếm gặp (≥1/10000 to <1/1,000) | Không rõ (không ước tính được từ dữ liệu có sẵn) |
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng |
Nhiễm nấm bao gồm nhiễm Candida Tác nhân gây bệnh đề kháng |
|||
Các rối loạn máu và hệ thống bạch huyết |
Giảm bạch cầu Tăng bạch cầu ái toan |
Giảm tiểu cầu Giảm bạch cầu trung tính |
Giảm toàn thể các tế bào máu Mất bạch cầu hạt Thiếu máu tán huyết |
|
Các rối loạn ở hệ thống miễn dịch |
Phù vi mạch Quá mẫn (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
Sốc phản vệ* Sốc dạng phản vệ* (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
||
Các rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Chán ăn | Hạ đường huyết đặc biệt ở bệnh tiểu đường (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
Tăng đường huyết Hôn mê hạ nhận huyết đường (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
|
Các rối loạn tâm thần | Mất ngủ |
Lo âu Lú lẫn Căng thẳng |
Các phản ứng tâm thần (ví dụ: ảo giác, hoang tưởng) Kích động Những giấc mơ bất thường Ác mộng |
Các rối loạn tâm thần có hành vi tự gây nguy hiểm bao gồm có ý tưởng hoặc toan tính tự tử (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
Các rối loạn hệ thần kinh |
Đau đầu Choáng váng |
Buồn ngủ Run lắc Rối loạn vị giác |
Co giật (xem Chống chỉ định và Thận trọng khi dùng thuốc) Dị cảm |
Bệnh lý thần kinh cảm giác ngoại biên (xem Thận trọng khi dùng thuộc) Bệnh lý thần kinh vận động-cảm giác ngoại biến (xem Thận trọng khi dùng thuốc) Rối loạn khứu giác bao gồm mất khứu giác Loạn vậnđộng Rối loạn ngoại tháp Mất vị giác Ngất Tăng áp nội sọ lành tính |
Các rối loạn mắt | Rối loạn thị giác như nhìn mờ (xem Thận trọng khi dùng thuốc). | Mất thị lực thoáng qua (xem Thận trọng khi dùng thuốc), viêm màng bồ đào | ||
Các rối loạn ở tai và mê đạo |
Chóng mặt do mất thăng bằng |
Ù tai |
Mất thính lực Giảm thính lực |
|
Các rối loạn tim mạch | Nhịp tim nhanh, hồi hộp |
Nhịp nhanh. thất, có thể dẫn đến. ngừng tim Loạn nhịp thất và xoắn định (báo cáo chủ yếu ở những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bị kéo dài khoảng QT), kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ (xem Thận trọng khi dùng thuốc và Quá liều) |
||
Các rối loạn mạch máu | Chỉ áp dụng cho dạng dung dịch tiêm tĩnh mạch: – Viêm tĩnh mạch | Hạ huyết áp | ||
Các rối loạn hô hấp, ở ngực và trung thất | Khó thở |
Co thắt phế quản Viêm phổi do dị ứng |
||
Các rối loạn tiêu hóa |
Tiêu chảy Nôn Buồn nôn |
Đau bụng Chứng khó tiêu Đầy hơi trướng bụng Táo bón |
Tiêu chảy kèm xuất huyết trong những trường hợp rất hiếm gặp Có thể là dấu hiệu của viêm ruột, bao gồm viêm đại tràng giả mạc (xem Thận trọng khi dùng thuốc) Viêm tụy |
|
Các rối loạn gan mật | Men gan tăng (ALT/ AST, phosphatase kiềm, GGT) | Tăng bilirubin trong máu |
Vàng da và tổn thương gan nặng, kế cả tử vong do suy gan cấp, chủ yếu những bệnh nhân Có bệnh lý nên nặng (xem Thận trọng khi dùng thuốc) Viêm gan |
|
Rối loạn ở da và mô dưới dab |
Phát ban Ngứa Mề đay Tăng tiết mồ hôi |
Đau khớp Đau cơ Hoại tử thượng bì nhiễm độc Hội chứng Stevens Johnson Hồng ban đa dạng Tăng nhạy cảm với ánh sáng Viêm mạch máu thâm nhiễm bạch cầu ở da Viêm miệng |
||
Các rối loạn ở cơ xương và mô liên kết |
Các rối loạn gân cơ (xem Chống bao gồm chỉ định và viêm gân Thận trọng (ví dụ: Gân Achilles) Yếu cơ có thể là quan trọng đặc biệt ở các bệnh nhân bị nhược cơ (xem Thận trọng khi dùng thuốc) |
Ly giải cơ vân Đứt gân (ví dụ: Gân Achilles) (xem Chống chỉ định và Thận trọng khi dùng thuốc) Đứt dây chằng Đứt cơ Viêm khớp |
||
Các rối loạn thận và tiết niệu | Tăng creatinine trong máu | Suy thận cấp (ví dụ: do viêm thận kẽ) |
|
|
Các rối loạn chung và tại chỗ tiêm |
Chỉ áp dụng cho dạng tiêm tĩnh mạch: Phản ứng tại chỗ tiêm truyền (đau, ửng đỏ) |
Suy nhược | Sốt |
Đau (bao gồm đau ở lưng, lồng ngực, và chân tay) |
Sản phẩm liên quan
![Dung dịch truyền Nootropil 12g/60ml GSK điều trị hội chứng tâm thần (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005354_nootropil_12g60ml_1576_62c5_large_f2070c04f5.jpg)
![Thuốc Armten 200 Cophavina điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029501_armten_v_200mg_1x10_9508_60a6_large_5a7eb2d782.jpg)
![Thuốc Omnivastin SPM điều trị tâm thần phân liệt (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031555_omnivastin_100mg_spm_5x10_9683_6125_large_2e6f17ed0c.png)
![Thuốc Ofbexim 200mg Usp điều trị nhiễm khuẩn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501717_ae45fd0a78.jpg)
![Thuốc Neutri Fore Bidiphar điều trị đau thần kinh, viêm đa dây thần kinh, thiếu máu ác tính (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/00014136_neutri_fore_9907_5bb2_large_ee13a34e9e.jpg)
![Thuốc Synadine 4mg Synmedi tăng trương lực cơ cấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017772_synadine_4mg_synmedic_10x10_5117_6128_large_d4643a95e3.jpg)
![Thuốc Spas-Meyer Meyer chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031830_spas_meyer_40mg_3x10_3855_6151_large_d61f78fc39.jpg)
![Men vi sinh sống Biolac Biopharco điều trị tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_7093_3e3abed6b4.jpg)
![Bột pha uống Tedavi 400mg/57mg điều trị nhiễm khuẩn, viêm xoang, viêm tai giữa (70ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00015863_tedavi_400mg57mg_70ml_2888_607e_large_9ceb016119.jpg)
Tin tức
![Tìm hiểu quy trình tiêm phòng viêm não nhật bản](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_quy_trinh_tiem_phong_viem_nao_nhat_ban_M_Ki_PZ_1532342025_31937a136b.jpg)
![[Góc giải đáp] Đi bộ có giảm được cân không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goc_giai_dap_di_bo_co_giam_duoc_can_khong_t_Huda_1666878430_397ede2aca.jpg)
![Cách làm co búi trĩ ngoại đơn giản, an toàn bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhanh_chong_lam_co_bui_tri_ngoai_ma_ban_nen_biet_Aj_R_Rg_1677517114_0d9ad776a0.png)
![Mất ngủ ảnh hưởng đến sức khoẻ của bạn như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mat_ngu_anh_huong_den_suc_khoe_cua_ban_nhu_the_nao_Ft_Lty_1656608705_4ad78c7414.jpg)
![Ăn quả gì để trắng da? Những loại trái cây giúp làn da tươi sáng tự nhiên](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_qua_gi_de_trang_da_b54a54329b.jpg)
![Si tình là gì? Hiểu rõ về tâm lý và hành vi của người si tình](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/si_tinh_la_gi_hieu_ro_ve_tam_ly_va_hanh_vi_cua_nguoi_si_tinh_716b51bc1b.png)
![Thuốc điều trị khô mắt có những dạng nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_dieu_tri_kho_mat_co_nhung_dang_nao_wcla_S_1528293239_9ef4baa4e0.jpg)
![Các loại vacxin trong tiêm chủng mở rộng cho trẻ em mà phụ huynh cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/virus_outbreak_vaccines_81288_Cropped_48e018617b.jpg)
![10 nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/10_nguyen_nhan_gay_o_nhiem_khong_khi_trong_nha_thumb_119d7d55e4.jpg)
![Cotripro Thái Minh - Viên uống giúp giảm triệu chứng của trĩ hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cotripro_thai_minh_vien_uong_giup_giam_trieu_chung_cua_tri_hieu_qua_RP_Ej_C_1654680646_58ddddb600.jpg)
![Lợi ích và tác hại của hạt hướng dương tới sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_cua_hat_huong_duong_doi_voi_suc_khoe_va_nhung_luu_y_Kt_Gy_V_1671378364_62ebf086d6.jpg)
![Trà đẳng sâm và công dụng đối với sức khỏe ít người biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tra_dang_sam_9269dfea6d.jpg)