Nicergoline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicergoline
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc giãn mạch ngoại biên
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 30mg
Viên bao đường: 10mg
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu ngay sau khi uống và nhanh chóng biến đối thành lumilysergol (MMDL).
Phân bố
Không có tài liệu.
Chuyển hóa
Sau đó chất này tiếp tục bị demethyl hóa trong gan thành demethyllumilysergol (MDL).
Thải trừ
Các chất này phần lớn bị ảnh hưởng bởi tốc độ lọc thận, cho thấy MMDL được thải trừ nhanh chóng ra khỏi cơ thê’ (thời gian bán thải 2-4 giờ) trong khi sự thải trừ của MDL chậm hơn (thời gian bán thải 10-12 giờ).
Dược lực học:
Nicergoline là một dẫn xuất tống hợp của alkaloid cựa lõa mạch. Thuốc có tác dụng tăng cường chuyển hóa của tế bào thần kinh trung ương, hạ huyết áp và ức chế sự kết tập tiểu cầu.
Nicergoline tác dụng theo một cơ chế phức hợp, có thể khái quát như sau:
- Tác dụng trên chuyển hóa: Thuốc tác dụng trực tiếp làm tăng chuyển hóa của não; tăng thu nhận và sử dụng glucose và oxy ở mô não và cải thiện sức chịu đựng của não trong trường hợp thiếu máu cục bộ.
- Tác dụng trên hệ mạch: Thuốc cải thiện huyết động của não và tuần hoàn ngoại biên cũng như tính đàn hồi của mạch máu, làm giảm sức cản mạch máu và làm tăng lưu lượng máu, như vậy thuốc tác dụng như một chất ức chế dây thần kinh tiết adrenalin.
- Cải thiện tuần hoàn mao mạch: Thuốc làm giảm độ nhớt của máu bằng cách ức chế sự tập trung tiểu cầu, làm giảm sự tạo thành các cục máu đông nhỏ và cải thiện sự vận chuyển oxy trong mô não.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flibanserin
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể 5-HT 1A và chất đối vận thụ thể 5-HT 2A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Sản phẩm liên quan