





Thuốc Ursachol 250mg Lupin điều trị xơ gan mật nguyên phát (2 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc trị bệnh gan
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần
Ursodeoxycholic acid
Thương hiệu
Lupin - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3 - CN.TPHCM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-18357-14
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Ursachol của Công ty Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd., thành phần chính là ursodeoxycholic acid 250mg, là thuốc dùng để điều trị bệnh nhân xơ gan mật nguyên phát.
Cách dùng
Thuốc Ursachol được dùng đường uống.
Liều dùng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Để điều trị xơ gan mật tiên phát, dùng liều 13 - 15 mg/kg/ngày, chia làm 2 - 4 lần/ngày, uống trong bữa ăn.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo về dùng quá liều chủ định hoặc ngẫu nhiên khi dùng acid ursodeoxycholic. Những biểu hiện nặng nhất do dùng quá liều thường gồm tiêu chảy và cần được điều trị triệu chứng. Liều uống đơn liều của acid ursodeoxycholic với liều 10,5 và 10 g/kg ở chuột nhắt, chuột cống và chó, tương ứng không gây tử vong. Liều uống đơn liều của acid ursodeoxycholic với liều 1,5 g/kg không gây tử vong trên chuột hamster. Các triệu chứng của độc tính cấp tính là tăng tiết nước bọt và nôn ở chuột, và mắt điều hòa, khó thở, sa mí mắt, co giật hấp hối và hôn mê ở chuột hamster.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Ursachol, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tác dụng không mong muốn |
Đánh giá ở 12 tháng |
Đánh giá ở 24 tháng |
||
UDCA n(%) |
Giả dược N(%) |
UDCA n(%) |
Giả dược N(%) |
|
Tiêu chảy |
... |
... |
1 (1.32) |
... |
Tăng creatinine |
... |
... |
1 (1.32) |
... |
Tăng glucose máu |
1 (1.18) |
... |
1 (1.32) |
... |
Giảm bạch cầu |
... |
... |
2 (2,63) |
... |
... |
... |
1 (1.32) |
... |
|
Ban da |
... |
... |
2 (2,63) |
... |
Chú ý: Các tác dụng không mong muốn xảy ra với tỷ lệ bằng nhau hoặc nhiều hơn trong nhóm dùng giả dược với nhóm dùng UDCA đã được loại ra khỏi bảng này (bảng này bao gồm tiêu chảy và giảm tiểu cầu ở 12 tháng, buồn nôn/nôn, sốt và độc tính khác).
UDCA = Ursodeoxycholic acid.
Tác dụng không mong muốn được báo cáo từ các xét nghiệm dùng thuốc.
Sản phẩm liên quan











Tin tức











