Tiapride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tiapride là một loại thuốc có tác dụng ngăn chặn các thụ thể dopamine D2 và D3 trong não.
Dược động học:
Tiapride là một chất đối kháng thụ thể dopamine D2 và D3. Nó được lựa chọn nhiều hơn so với các thuốc an thần kinh khác như haloperidol và risperidone, không chỉ nhắm vào bốn trong số năm phân nhóm thụ thể dopamine đã biết (D1-4), mà còn chặn serotonin (5-HT2A, 2C), α1- và α2-adrener và thụ thể histamine H1. So với các thuốc này, tiapride có ái lực tương đối vừa phải đối với các thụ thể đích của nó, thay thế 50% liên kết 3H-raclopride ở nồng độ 320 nM ở các thụ thể D2 và nồng độ 180 nM ở các thụ thể D3.
Dược lực học:
Tiapride hiển thị độ chọn lọc khu vực tương đối cao cho các khu vực limbic. Một nghiên cứu cho thấy, trái ngược với haloperidol, cho thấy ái lực tương đương với các thụ thể trong hệ thống limbic chuột và striatum, tiapride cho thấy mối quan hệ với các khu vực limbic nhiều hơn ba lần so với các khu vực xuất hiện. Một nghiên cứu khác trên chuột cho thấy ái lực của tiapride đối với vùng kín, một vùng limbic, cao hơn ba mươi lần so với vân. Hiệu quả ở thụ thể D2 là vừa phải, với 80 phần trăm thụ thể chiếm ngay cả khi có nồng độ tiapride dư thừa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimesulide
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid, Chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang 100 mg
Gói bột 100 mg
Viên đạn đặt trực tràng 200 mg
Gel bôi ngoài da 3%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadroparin (Nadroparin calcium)
Loại thuốc
Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa:
9500 IU kháng Xa/ml (1900 IU/0,2 ml, 2850 IU/0,3 ml, 3800 IU/0,4 ml, 5700 IU/0,6 ml, 7600 IU/0,8 ml, 9500 IU/1,0 ml).
19000 IU kháng Xa/ml (11400 IU/0,6 ml, 15200 IU/0,8 ml,19000 IU/1,0 ml)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenoxybenzamine
Loại thuốc
Thuốc chẹn alpha adrenergic không chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa 10 mg phenoxybenzamine hydrochloride
Sản phẩm liên quan