Simethicone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Dược động học:
Hấp thu
Simethicone có tính trơ về sinh lý. Sau khi uống, thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa, cũng không cản trở bài tiết acid dạ dày hoặc hấp thu các chất dinh dưỡng.
Phân bố
Không có.
Chuyển hóa
Không có.
Thải trừ
Simethicone được thải trừ dưới dạng không đổi trong phân.
Dược lực học:
Simethicone là hỗn hợp polydimethylsiloxan và silicon dioxyd, có tác dụng chống tạo bọt. Simethicone làm giảm sức căng bề mặt của các bọt khí, làm vỡ hoặc kết tụ chúng lại và bị tống ra ngoài, nhờ đó có tác dụng chống đầy hơi.
Simethicone đã được chứng minh có tác dụng chống Helicobacter pylori. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của Simethicone đối với H. pylori từ 64 - 128 mg/lít, nồng độ này có thể đạt được ở dạ dày với liều điều trị.
Có một số chế phẩm của Simethicone phối hợp với thuốc kháng acid, thuốc chống co thắt hoặc các enzym tiêu hóa, nhưng sử dụng các chế phẩm phối hợp cố định này thường không có lý do xác đáng và các sản phẩm này chưa được đánh giá đầy đủ. Tuy nhiên, ở một số nước vẫn sử dụng chế phẩm Simethicone phối hợp với thuốc kháng acid để làm giảm đầy hơi và có thể làm giảm được triệu chứng nấc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednicarbate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi (0,1%); thuốc mỡ bôi ngoài da (0,1%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyurea (Hydroxycarbamide)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại thuốc chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1000 mg
Viên nang 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydralazine (Hydralazin)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Thuốc tiêm: 20 mg/ml.
- Bột pha tiêm 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumazenil
Loại thuốc
Chất đối kháng Benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 500 microgam/ 5 ml, 1000 microgam/ 10 ml, mỗi ml chứa 100 microgam Flumazenil.
Sản phẩm liên quan











