Bepotastine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepotastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine nhãn khoa và thuốc thông mũi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,5%.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân tối thiểu dưới dạng nhỏ mắt.
Phân phối
Trung bình 55,4% gắn với protein huyết tương với liều uống 10mg. Mức độ gắn kết với protein không phụ thuộc vào nồng độ thuốc trong huyết tương.
Chuyển hóa
Chuyển hóa tối thiểu qua enzym CYP.
Thải trừ
Thải trừ qua thận dưới dạng không đổi khi sử dụng đường uống. Thời gian bán thải là 2,5 giờ.
Dược lực học:
Bepotastine là thuốc đối kháng chọn lọc, không gây ngủ của thụ thể histamine 1 (H1).
Nó thuộc về lớp hóa chất piperidine thế hệ thứ hai. Nó là một chất ổn định tế bào mast và ngăn chặn sự di chuyển của bạch cầu ái toan vào các mô bị viêm.
Hơn nữa, bepotastine không tương tác với serotonin, muscarinic, benzodiazepine và thụ thể beta-adrenergic, do đó không dẫn đến các phản ứng có hại như khô miệng hoặc buồn ngủ.
Thời gian bắt đầu hoạt động = 0,25 giờ; Thời gian tác dụng = 12 - 24 giờ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxacin (Enoxacin sesquihydrate)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 400mg.
Enoxacin đã ngưng sản xuất trên thị trường ở Mĩ.
Fluoroquinolon được cân nhắc sử dụng hạn chế và đang chờ quyết định cuối cùng của Ủy ban Châu Âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoflurane (Isofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml, dưới dạng chất lỏng để hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Sản phẩm liên quan