Plecanatide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Plecanatide là một loại thuốc được FDA phê duyệt vào tháng 1 năm 2017 để điều trị táo bón vô căn mãn tính (CIC). Nó không nên được sử dụng ở trẻ em dưới sáu tuổi, và nên tránh ở những bệnh nhân từ sáu đến 18 tuổi
Dược động học:
Chất chủ vận Plecanatide Guanylate cyclase C (GC-C) và chất chuyển hóa hoạt động của nó liên kết với GC-C và hoạt động cục bộ trên bề mặt tủy của các tế bào biểu mô ruột; Kích hoạt GC-C dẫn đến tăng guanosine monophosphate (cGMP) theo chu kỳ, do đó, kích thích tiết clorua và bicarbonate vào lòng ruột, chủ yếu bằng cách kích hoạt kênh điều hòa dẫn truyền màng xơ nang (CFTR) chất lỏng và quá cảnh tăng tốc. Trong các mô hình động vật, plecanatide đã được chứng minh là làm tăng sự tiết dịch vào đường tiêu hóa (GI), đẩy nhanh quá trình đường ruột và gây ra những thay đổi trong tính nhất quán của phân. Trong một mô hình động vật của đau nội tạng, plecanatide làm giảm các cơn co thắt cơ bụng, một biện pháp của đau ruột. Cơ chế chưa được nghiên cứu.
Dược lực học:
Các đối tượng có hiệu quả thực phẩm Những người nhận được một bữa ăn ít chất béo, ít calo (LF-LC) hoặc một bữa ăn nhiều chất béo, calo cao (HF-HC) đã báo cáo phân lỏng hơn so với các đối tượng nhịn ăn đến 24 giờ sau một liều 9 mg ( 3 lần liều khuyến cáo). Trong các nghiên cứu lâm sàng, Plecanatide được dùng có hoặc không có thức ăn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin detemir
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu - hormon điều trị đái tháo đường (insulin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc bút tiêm thể tích 3ml chứa 300 đơn vị insulin detemir (1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronidase
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1500 đvqt.
Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flecainide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp. Nhóm Ic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg, 150 mg (dạng flecainide acetat)
Ống tiêm 150 mg/15 ml
Sản phẩm liên quan











