![Thuốc Coveram 10mg/10mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002102_coveram_1010_1280_62eb_large_ce5b612612.jpg)
Thuốc Coveram 10mg/10mg Servier điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 30 Viên
Thành phần
Perindopril, Amlodipine
Thương hiệu
Servier - Coveram
Xuất xứ
Ai-len
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-18632-15
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Coveram 10/10 của Công ty Dược Servier (Ireland), có thành phần chính Perindopril phối hợp Amlodipin, đây là thuốc điều trị tăng huyết áp.
Perindopril là chất ức chế men chuyển (ƯCMC). Amlodipin là chất đối kháng canxi (thuộc nhóm thuốc dihydropyridine). Khi dùng với nhau, hai thuốc này sẽ làm giãn mạch để cho máu qua mạch dễ dàng hơn và giúp tim duy trì dòng máu bình thường.
Cách dùng
Thuốc được dùng đường uống.
Uống một viên mỗi ngày tốt nhất vào buổi sáng trước bữa ăn.
Liều dùng
Thuốc dạng phối hợp cố định liều không thích hợp cho khởi trị.
Nếu cần thay đổi liều dùng, có thể điều chỉnh liều của COVERAM 10/10 hoặc điều chỉnh từng thành phần dưới dạng phối hợp tự do có thể được cân nhắc.
Đối tượng đặc biệt
Bệnh nhân suy thận và lớn tuổi
Thải trừ của Perindoprilat giảm ở bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận. Do đó việc theo dõi y tế thường xuyên sẽ bao gồm kiểm tra creatinin và kali.
Có thể dùng COVERAM trên những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ≥ 60 ml/phút, và không dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải < 60 ml/phút. ở những bệnh nhân này, việc điều chỉnh liều theo từng thành phần riêng biệt được khuyến cáo.
Amlodipin được dùng liều tương tự ở người lớn tuổi hoặc trẻ tuổi được dung nạp tương đương. Khoảng liều bình thường được khuyến cáo ở bệnh nhân lớn tuổi, nhưng cần thận trọng khi tăng liều. Thay đổi nồng độ Amlodipin huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận. Amlodipin không được lọc loại.
Bệnh nhân suy gan
Khuyến cáo liều chưa được thiết lập ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa; do đó việc lựa chọn liều nên thận trọng và nên bắt đầu ở mức liều thấp nhất của khoảng liều. Để tìm được liều khởi đầu tối ưu và duy trì liều cho bệnh nhân suy gan, bệnh nhân nên được điều chỉnh liều dưới dạng phối hợp tự do của Perindopril và Amlodipin. Được động học của Amlodipin chưa được nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nặng. Amlodipin nên được khởi trị ở liều thấp nhất và chỉnh liều từ từ ở bệnh nhân suy gan nặng.
Đối tượng trẻ em
Không nên dùng COVERAM 10/10 cho trẻ em và trẻ vị thành niên do hiệu quả và độ dung nạp của Perindopril và Amlodipin, trong dạng phối hợp, chưa được thiết lập trên đối tượng này.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có kinh nghiệm về quá liều COVERAM 10/10.
Đối với Amlodipin, kinh nghiệm quá liều trên người còn hạn chế.
Triệu chứng:
Các dữ liệu hiện có cho thấy quá liều nghiêm trọng có thể dẫn đến giãn mạch ngoại biên quá mức và có thể gặp nhịp tim nhanh phản xạ. Hạ huyết áp toàn thân rõ rệt và có thể kéo dài lên mức sốc và bao gồm cả sốc dẫn đến tử vong đã được ghi nhận.
Điều trị:
Hạ huyết áp rõ rệt trên lâm sàng do quá liều Amlodipin cần các hoạt động hỗ trợ cho tim bao gồm theo dõi thường xuyên tim và chức năng hô hấp, độ phù của các chi và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu.
Sử dụng một thuốc co mạch có thể có ích trong việc phục hồi trương lực mạch máu và huyết áp trong trường hợp không có chống chỉ định. Canxi gluconat truyền tĩnh mạch có thể có hiệu quả đối kháng lại tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi.
Rửa dạ dày có thể có giá trị trong một số trường hợp. Trên người tình nguyện khỏe mạnh, việc sử dụng than hoạt đến 2 giờ sau khi dùng Amlodipin 10mg đã cho thấy làm giảm tỷ lệ hấp thu của Amlodipin. Lọc máu không có hiệu quả do Amlodipin gắn chặt với protein huyết tương.
Đối với Perindopril, các dữ liệu về quá liều trên người còn hạn chế. Các triệu chứng liên quan đến quá liều các thuốc ƯCMC có thể bao gồm hạ huyết áp, sốc tuần hoàn, rối loạn điện giải, suy thận, tăng hô hấp, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, nhịp chậm, chóng mặt, lo âu và ho.
Điều trị quá liều được khuyến cáo là truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương. Nếu xuất hiện hạ huyết áp, nên để bệnh nhân ở tư thế chống sốc. Nếu có thể, cân nhắc truyền angiotensin II và/hoặc các catecholamin đường tĩnh mạch.
Có thể loại bỏ Perindopril ra khỏi hệ thống tuần hoàn thông qua lọc máu. Tạo nhịp được chỉ định trong trường hợp nhịp tim chậm không đáp ứng với điều trị. Nên tiếp tục theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, nồng độ các chất điện giải và creatinin trong huyết thanh.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc COVERAM 10/10, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tóm tắt hồ sơ an toàn
Các phản ứng bất lợi hay gặp nhất thường được báo cáo riêng rẽ với perindopril và amlodipin là: Phù nề, buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu (đặc biệt là khi bắt đầu điều trị), rối loạn vị giác, dị cảm, suy giảm thị lực (bao gồm cả chứng nhìn đôi), ù tai, chóng mặt, đánh trống ngực, đỏ bừng, hạ huyết áp, khó thở, ho, đau bụng, buồn nôn, khó tiêu, thay đổi thói quen đi vệ sinh, tiêu chảy, táo bón, ngứa chất ban, sưng khớp (sưng mắt cá chân), co thắt cơ, mệt mỏi, suy nhược.
Bảng liệt kê các tác dụng bất lợi
Các tác dụng bất lợi dưới đây đã được ghi nhận trong các nghiên cứu lâm sàng và/hoặc sử dụng hậu mãi bằng pendorf hoặc amlodipin đơn độc và được sắp xếp theo phân loại MedDHA theo hệ cơ quan và theo tần suất như sau:
Rất phổ biến (>1/10); thường gặp (>1/100 đến <1/10); ít gặp (>1/1000 đến <1/100); hiếm gặp (>1/10000 đến <1/1000); rất hiếm gặp (<1/10000); chưa biết rõ (không ước tính được từ các dữ liệu hiện có).
MedDRA Phân loại theo hệ cơ quan |
Tác dụng không mong muốn |
Tần suất |
|
Amlodipin | Perindopril | ||
Rối loạn máu và hệ bạch huyết |
Giảm bạch cầu/giảm bạch cầu trung tính |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
Mất bạch cầu hạt hoặc giảm toàn thể huyết cầu |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Giảm tiểu cầu |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Thiếu máu tan huyết trên bệnh thận thiếu hụt bẩm sinh G-6PDH |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Giảm haemoglobin và thể tích huyết cầu đặc |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Rối loạn hệ miễn dịch |
Phản ứng dị ứng |
Rất hiếm gặp |
Ít gặp |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
Tăng glucose máu |
Rất hiếm gặp |
- |
Hạ glucose máu |
- |
Chưa biết rõ |
|
Rối loạn tâm thần |
Mất ngủ |
Ít gặp |
- |
Thay đổi tâm trạng (bao gồm cả lo âu) |
Ít gặp |
Ít gặp |
|
Trầm cảm |
Ít gặp |
- |
|
Rối loạn giấc ngủ |
- |
Ít gặp |
|
Trạng thái lẫn lộn |
Hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Rối loạn hệ thần kinh |
Buồn ngủ (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) |
Thường gặp |
- |
Chóng mặt (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) |
Thường gặp |
Thường gặp |
|
Đau đầu (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) |
Thường gặp |
Thường gặp |
|
Rối loạn vị giác |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Run |
Ít gặp |
- |
|
Giảm cảm giác |
Ít gặp |
- |
|
Dị cảm |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Ngất xỉu |
Ít gặp |
- |
|
Tăng trương lực cơ |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Bệnh lý thần kinh ngoại biên |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Chóng mặt |
- |
Thường gặp |
|
Rối loạn trên mắt |
Rối loạn thị giác (bao gồm cả nhìn đôi) |
Ít gặp |
Thường gặp |
Rối loạn tai và mê đạo |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Rối loạn trên tim |
Đánh trống ngực |
Thường gặp |
- |
Đau thắt ngực |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Nhồi máu cơ tim, có thể gây ra bởi việc hạ huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có nguy cơ cao |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Loạn nhịp (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh thất và rung nhi) |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Rối loạn mạch |
Đỏ bừng mặt |
Thường gặp |
- |
Hạ huyết áp (và các tác dụng liên quan đến hạ huyết áp) |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Đột quỵ thứ phát do hạ huyết áp quá mức ở bệnh nhân có nguy cơ cao |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Viêm mạch |
Rất hiếm gặp |
Chưa biết rõ |
|
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Khó thở |
Ít gặp |
Thường gặp |
Viêm mũi |
Ít gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Ho |
Rất hiếm gặp |
Thường gặp |
|
Co thắt phế quản |
- |
Ít gặp |
|
Viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Rối loạn dạ dày-ruột |
Tăng sản nướu |
Rất hiếm gặp |
- |
Đau bụng, buồn nôn |
Thường gặp |
Thường gặp |
|
Nôn |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Ít gặp |
Thường gặp |
||
Thay đổi thói quen đi vệ sinh |
Ít gặp |
- |
|
Khô miệng |
Ít gặp |
Ít gặp |
|
Tiêu chảy, táo bón |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Viêm tụy |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Viêm dạ dày |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Rối loạn gan mật |
Viêm gan, vàng da |
Rất hiếm gặp |
- |
Viêm gan ly giải tế bào hoặc viêm gan ứ mật |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Tăng men gan (phần lớn liên quan đến ứ mật) |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Rối loạn da và mô dưới da |
Phù Quincke |
Rất hiếm gặp |
- |
Phù mặt, đầu chi, môi, niêm mạc, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản |
Rất hiếm gặp |
Ít gặp |
|
Hồng ban đa dạng |
Rất hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
|
Ít gặp |
- |
||
Ban xuất huyết |
Ít gặp |
- |
|
Đổi màu da |
Ít gặp |
- |
|
Tăng tiết mồ hôi |
Ít gặp |
Ít gặp |
|
Ngứa |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Ban đỏ, phát ban |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Mề đay |
Rất hiếm gặp |
Ít gặp |
|
Hội chứng Stevens-Johnson |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Viêm da tróc vảy |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Phản ứng mẫn cảm với ánh sáng |
Rất hiếm gặp |
- |
|
Rối loạn cơ xương và mô liên kết |
Sưng mắt cá chân |
Thường gặp |
- |
Đau khớp, đau cơ |
Ít gặp |
- |
|
Rối loạn cơ xương và mô liên kết |
Chuột rút |
Ít gặp |
Thường gặp |
Đau lưng |
Ít gặp |
- |
|
Rối loạn thận và tiết niệu |
Rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng số lần đi tiểu |
Ít gặp |
- |
Suy giảm chức năng thận |
- |
Ít gặp |
|
Suy thận cấp |
- |
Rất hiếm gặp |
|
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú |
Liệt dương |
Ít gặp |
Ít gặp |
Nữ hóa tuyến vú |
Ít gặp |
- |
|
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc |
Phù |
Thường gặp |
- |
Mệt mỏi |
Thường gặp |
- |
|
Đau ngực |
Ít gặp |
- |
|
Suy nhược |
Ít gặp |
Thường gặp |
|
Đau |
Ít gặp |
- |
|
Ốm mệt |
Ít gặp |
- |
|
Các xét nghiệm |
Tăng cân, giảm cân |
Ít gặp |
- |
Tăng bilirubin huyết thanh và men gan |
- |
Hiếm gặp |
|
Tăng ure máu và creatinin huyết thanh, tăng kali máu. |
- |
Chưa biết rõ |
|
Thương tích, ngộ độc và các biến chứng chung |
Ngã |
- |
Ít gặp |
Các ca SIADH (hội chứng bài tiết hormone chống lợi tiểu không phù hợp) đã được báo cáo với các ức chế enzyme chuyển khác. SIADH có thể coi là rất hiếm những biến chứng có thể liên quan đến ức chế enzyme chuyển bao gồm perindopril.
Báo cáo các phản ứng bất lợi nghi ngờ
Báo cáo các phản ứng bất lợi nghi ngờ sau khi được cấp giấy phép sản phẩm là rất quan trọng. Việc này cho phép tiếp tục theo dõi cân bằng lợi ích/nguy cơ của sản phẩm thuốc. Các chuyên gia y tế yêu cầu báo cáo bất kỳ phản ứng bất lợi nghi ngờ nào về hệ thống báo cáo quốc gia.
Sản phẩm liên quan
![Siro ho bổ phế Nam Hà Chỉ Khái Lộ điều trị ho cảm mạo, ho gió, ho khan (125ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3588_1a348efcb8.jpg)
![Thuốc Bromhexin 4 DHG điều trị rối loạn tiết dịch phế quản trong viêm phế quản cấp tính (2 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001433_bromhexin_4_dhg_2x20_5193_9d45_large_53049a2e1a.jpg)
![Thuốc Fumafer B9 Corbière Sanofi điều trị thiếu máu do thiếu sắt (8 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003202_fumafer_b9_18204mg_sanofi_8x15_8950_59d4_large_57bb2951ec.jpg)
![Thuốc Bivinadol 500mg BRV giảm đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, hạ sốt (10 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/34_3b753c1015.png)
![Dung dịch tiêm Magnesi Sulfat Kabi 15% điều trị loạn nhịp dạng xoắn, dự phòng và điều trị sản giật (10 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/magensi_ae14e84117.jpg)
![Thuốc bôi ngoài da Benate Fort Ointment Merap điều trị viêm da, vảy nến (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020585_benate_fort_ointment_merap_10g_8407_5d31_large_7097ff6625.png)
![Viên sủi Paracold 500 Effervescent Mekophar giảm đau thần kinh, đau đầu, đau khớp (4 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501047_paracold_500mg_effervescent_mekophar_4x4_4705_6361_large_c06df1be8a.jpg)
![Kem bôi ngoài da Betaderm Neomycin Cream Phil điều trị các bệnh viêm da (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/betaderm_b5675b5f8f.jpg)
![Thuốc Colestrim Supra 145mg Mega We Care điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00503407_bcd86ddc0a.jpg)
![Thuốc Zengesic Stada điều trị viêm khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008211_zengesic_4645_60a6_large_0a5b5769fd.jpg)
Tin tức
![Cách bảo quản mặt nạ đất sét không phải ai cũng biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_bao_quan_mat_na_dat_set_4024ee6582.jpg)
![Thuốc đặc trị lạc nội mạc tử cung gồm những gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bai_vietthuoc_dac_tri_lac_noi_mac_tu_cung_html_4fe017a94f.png)
![Bệnh lao xương: Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_lao_xuong_nguyen_nhan_trieu_chung_va_cach_dieu_tri_B_Kh_UR_1648088717_2bfdb08e1b.png)
![Kính chống tia UV: Chọn sao cho đúng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kinh_chong_tia_uv_chon_sao_cho_dung_squpz_1619075389_fbf8620617.jpg)
![5 bước quan trọng giúp giảm cân thành công](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_buoc_quan_trong_giup_giam_can_thanh_cong_f0c4c95575.png)
![Nghiện mua sắm (Omniomania) có phải là bệnh không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nghien_mua_sam_can_benh_cua_nguoi_tre_hien_dai_0_4fc77fc86e.jpg)
![Lợi ích của việc tăng cường đề kháng cho trẻ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_ich_cua_viec_tang_cuong_de_khang_cho_tre_g_R_Bp_P_1526293305_b813932fb8.jpg)
![Có nên tiêm collagen vào khớp không? Ai nên tiêm collagen vào khớp?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_nen_tiem_collagen_vao_khop_khong_ai_nen_tiem_collagen_vao_khop3_f85e767cc9.jpg)
![Liệu tinh trùng dính vào quần lót có thai không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lieu_tinh_trung_dinh_vao_quan_lot_co_thai_khong_nhung_thac_mac_cua_cap_doi_trong_cuoc_yeu_bef0742706.jpg)
![Triệu chứng giun chui ống mật: Nguyên nhân và cách phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Trieu_chung_giun_chui_ong_mat_1_a4eb3e5e2c.jpg)
![Các bệnh về lưỡi ở trẻ em thường mắc phải, mẹ đã biết?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_benh_ve_luoi_o_tre_em_thuong_mac_phai_me_da_biet_8c4276ca2f.jpg)
![Top bài tập thể dục giảm mỡ bụng hiệu quả, dễ thực hiện](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_bai_tap_the_duc_giam_mo_bung_hieu_qua_de_thuc_hien_ce492080f4.jpeg)