





Dung dịch nhỏ mắt Moxikune điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn mắt, chống viêm sau phẫu thuật (5ml)
Danh mục
Thuốc nhỏ mắt
Quy cách
Dung dịch nhỏ mắt - Hộp
Thành phần
Moxifloxacin
Thương hiệu
Makcur - MAKCUR LABORATORIES LTD.
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
890115016223
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Dung dịch nhỏ mắt Moxikune của Công ty Makcur Laboratories Ltd. - Ấn Độ, thành phần chính Moxifloxacin hydrochloride, Dexamethasone phosphate, là thuốc dùng để điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn mắt, chống viêm sau phẫu thuật.
Cách dùng
- Lắc kỹ lọ thuốc trước khi sử dụng.
- Cẩn thận không để đầu ống nhỏ giọt chạm vào mí mắt, khu vực xung quanh hoặc các bề mặt khác.
- Đậy kín lọ sau khi sử dụng.
- Nếu sử dụng đồng thời với các thuốc nhỏ mắt khác, thời gian dùng giữa các thuốc ít nhất là 5 phút. Thuốc mỡ mắt nên được dùng cuối cùng.
Chú ý:
- Thuốc chỉ sử dụng cho mắt. Không tiêm. Dung dịch không nên tiêm dưới tế bào hoặc đưa trực tiếp vào tiền phòng mắt.
- Sau khi vào mắt, thuốc sẽ qua ống mũi lệ vào mũi họng, đặc biệt là ở trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ. Vì thế, sau khi nhỏ thuốc hãy nhắm mắt, dùng ngón trỏ ấn nhẹ vào góc trong mắt ở gần sống mũi. Ấn trong khoảng 1 - 2 phút để tạo áp lực giúp giảm lượng thuốc trôi xuống mũi và họng.
Liều dùng
Người lớn, người cao tuổi (> 65 tuổi), trẻ em: Nhỏ 1 giọt vào mắt nhiễm bệnh, 3 lần mỗi ngày.
Nhiễm trùng thường cải thiện trong vòng 5 ngày và sau đó nên tiếp tục điều trị trong 2 - 3 ngày nữa. Nếu tình trạng nhiễm khuẩn không được cải thiện trong vòng 5 ngày kể từ khi bắt đầu điều trị, cần xem xét lại chẩn đoán và/hoặc điều trị. Thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn và vi khuẩn gây bệnh.
Bệnh nhân suy gan, suy thận: Không cần thiết điều chỉnh liều.
Làm gì khi dùng quá liều?
Về mặt lâm sàng, không có nguy cơ xảy ra tác dụng không mong muốn do nhầm lẫn uống phải thuốc bởi vì một lọ thuốc nhỏ mắt 5 ml chỉ chứa 25 mg moxifloxacin, thấp hơn rất nhiều so với liều uống hàng ngày được khuyến cáo (400mg/ngày).
Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều khi dùng MOXIKUNE. Triệu chứng khi dùng thuốc quá liều có thể là đỏ mắt.
Xử trí: Rửa sạch mắt với nước ấm.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên một liều thuốc, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Hệ cơ quan | Tác dụng không mong muốn | Tần suất |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết. | Giảm hemoglobin. | Hiếm. |
Rối loạn hệ miễn dịch. | Mẫn cảm. | Không rõ. |
Rối loạn hệ thần kinh. | Đau đầu. | Ít gặp. |
Dị cảm. | Hiếm. | |
Chóng mặt. | Không rõ. | |
Rối loạn mắt. | Đau mắt, kích ứng mắt. | Thường gặp. |
Viêm giác mạc đốm, khô mắt, xuất huyết kết mạc, sung huyết mắt, ngứa mắt, phù nề mí mắt, khó chịu mắt. | Ít gặp. | |
Tổn thương biểu mô giác mạc, rối loạn giác mạc, viêm kết mạc, viêm bờ mi, sưng mắt, phù kết mạc, mờ mắt, giảm thị lực, ban đỏ mí mắt, mỏi mắt. | Hiếm. | |
Viêm nội nhãn, viêm loét giác mạc, chợt giác mạc, tăng nhãn áp, thủng giác mạc, thâm nhiễm giác mạc, dị ứng mắt, dị ứng mắt, viêm giác mạc, phù nề giác mạc, sợ ánh sáng, phù nề mí mắt, tăng chảy nước mắt, ghèn mắt, cảm giác có dị vật trong mắt. | Không rõ. | |
Rối loạn tim. | Đánh trống ngực. | Không rõ. |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất. | Khó chịu mũi, đau thanh quản, cảm giác có dị vật ở họng. | Hiếm. |
Khó thở. | Không rõ. | |
Rối loạn hệ tiêu hóa. | Rối loạn vị giác. | Ít gặp. |
Nôn. | Hiếm. | |
Buồn nôn. | Không rõ. | |
Rối loạn gan mật. | Tăng ALAT, ASAT, GGT. | Hiếm. |
Rối loạn da và các mô dưới da. | Ban đỏ, mẩn ngứa, mề đay. | Không rõ. |
Tần suất: Thường gặp (>1/100); Ít gặp (>1/1000 đến <1/100); Hiếm gặp (<1/1000); Rất hiếm (<1/10.000).
Sản phẩm liên quan












Tin tức











