Suvorexant
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Suvorexant là một chất đối kháng kép chọn lọc của các thụ thể orexin OX1R và OX2R giúp thúc đẩy giấc ngủ bằng cách giảm sự tỉnh táo và hưng phấn. Nó đã được phê duyệt để điều trị chứng mất ngủ.
Dược động học:
Suvorexant là một chất đối kháng kép của thụ thể orexin OX1R và OX2R. Nó phát huy tác dụng dược lý của nó bằng cách ức chế sự gắn kết của neuropeptide orexin A và B, còn được gọi là hypocretin 1 và 2, được sản xuất bởi các tế bào thần kinh ở vùng dưới đồi. Những tế bào thần kinh này kiểm soát các trung tâm thúc đẩy thức giấc của não và hoạt động trong lúc thức giấc, đặc biệt là trong các hoạt động vận động và ngừng bắn trong khi ngủ. Bằng cách ức chế sự củng cố của các hệ thống kích thích, sử dụng suvorexant gây ra sự giảm hưng phấn và tỉnh táo, thay vì có tác dụng thúc đẩy giấc ngủ trực tiếp.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh về da
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 10 mg
- Dạng gel dùng tại chỗ 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Finasteride
Loại thuốc
Chất ức chế alpha-5-testosterone reductase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Finasteride 1 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daflopristin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kết hợp quinupristin: Bột đông khô cho dung dịch tiêm tĩnh mạch 500mg quinupristin / dalfopristin (150mg / 350mg).
Sản phẩm liên quan










