Flucytosine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa; sinh khả dụng là 78 - 90%. Ở chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh flucytosine trong huyết thanh đạt được trong vòng 2 giờ sau một liều uống 2 g duy nhất. Thực phẩm làm giảm tỷ lệ, nhưng không giảm mức độ hấp thu.
Phân bố
Phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể, 2,9 - 4% thuốc liên kết với protein huyết thanh. Thể tích phân bố khoảng 0,68 lít/kg ở người lớn khỏe mạnh và 0,4 - 0,7 lít/kg ở người suy thận.
Chuyển hóa
Chỉ một lượng tối thiểu Flucytosine được chuyển hóa. Thuốc bị khử amin (có thể do vi khuẩn ruột) thành fluorouracil.
Thải trừ
Hơn 90% liều uống Flucytosine thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi, phần thuốc không được hấp thu bài tiết dưới dạng không đổi qua phân. Thời gian bán thải 2,4 - 4,8 giờ ở chức năng thận bình thường.
Dược lực học:
Flucytosine là một chất kháng nấm có tác dụng kìm nấm hay diệt nấm nhạy cảm tùy theo nồng độ thuốc. Fucytosin được hấp thu vào trong tế bào nấm nhạy cảm thông qua tác dụng của cytosin permease đặc hiệu của nấm. Trong tế bào nấm, flucytosin được chuyển thành fluorouracil (5 - FU) nhờ enzym cytosin deaminase và sau đó chuyển thành 5 - fluorouridin triphosphat (FUTP); FUTP sát nhập vào RNA nấm và ngăn cản tổng hợp protein. Flucytosin cũng được chuyển thành 5 - fluorodeoxyuridin monophosphat. Chất này ức chế một cách không cạnh tranh thymidylat synthetase và cản trở tổng hợp DNA.
Flucytosin có hoạt tính in vitro và in vivo chống một số chủng nấm Candida và Cryptococcus. Cũng có tác dụng in vitro đối với một số chủng Sporothrix schenckii, Aspergillus, cladosporium, Exophiala và Phialophora, nhưng các nghiên cứu còn hạn chế.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc sulfate (kẽm sulfate)
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20, 50, 66, 90, 110, 220 mg
Viên nang: 220 mg
Dung dịch uống: 13,5 mg/ml, 15 mg/5 ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml, 3 mg/ml, 5 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Danazol
Loại thuốc
Androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan










