Solifenacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Solifenacin
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg, 10 mg.
Hỗn dịch uống: 1 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối là khoảng 90%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 3–8 giờ sau khi dùng thuốc.
Phân bố
Phân bố nhiều đến các mô bên ngoài thần kinh trung ương. Phân phối vào sữa ở chuột, không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không. Thể tích phân phối của solifenacin sau khi tiêm tĩnh mạch là khoảng 600L.
Liên kết protein huyết tương khoảng 98% (chủ yếu là α 1- acid glycoprotein).
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhiều ở gan, chủ yếu qua CYP3A4.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (khoảng 69%) và qua phân (khoảng 23%), thuốc không thay đổi chiếm <15% hoạt độ phóng xạ thu hồi. Thời gian bán thải 45–68 giờ.
Dược lực học:
Solifenacin là một chất đối kháng cạnh tranh thụ thể muscarinic. Bàng quang hoạt động được nhờ thần kinh phó giao cảm thuộc hệ cholinergic. Acetylcholin làm co cơ bang quang thông qua các thụ thể muscarinic trong đó chủ yếu tham gia vào phân nhóm M3.
Các nghiên cứu dược lý in vitro và in vivo chỉ ra rằng solifenacin là một chất ức chế cạnh tranh của thụ thể phụ thuộc loại muscarinic M3. Ngoài ra, solifenacin cho thấy là một chất đối kháng đặc hiệu với thụ thể muscarinic biểu thị bằng ái lực thấp hoặc không có ái lực với các thụ thể và kênh ion khác qua thử nghiệm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycerin (Glycerol).
Loại thuốc
Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc xổ, thuốc thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh.
Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em và người lớn).
Dung dịch thụt trực tràng: 2,3 g; 5,6 g: 3 g; 9g.
Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch 10 mg/ml, dung dịch 1% (có chứa benzalkonium clorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethanolamine
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh vùng trực tràng, hậu môn
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 5 mg/ml etanolamine oleate
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurbiprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 50 mg, 100 mg.
Viên ngậm 8,75 mg.
Sản phẩm liên quan










