Bevasiranib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bevasiranib là một RNA can thiệp nhỏ (siRNA) nhắm vào yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu A (VEGF-A).
Dược động học:
Dược lực học:
Bevasiranib đại diện cho loại thuốc đầu tiên trong một lớp điều trị y tế thử nghiệm mới đầy hứa hẹn. Nó là một loại thuốc can thiệp RNA (siRNA) nhỏ, làm im lặng các gen tạo ra yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF), một loại protein thúc đẩy sự phát triển của mạch máu. Việc điều trị làm chậm sự phát triển và rò rỉ của các mạch máu bất thường có liên quan đến dạng thoái hóa điểm vàng ướt. Thuốc được tiêm trực tiếp vào mắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tenoxicam
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 20 mg.
Thuốc bột pha tiêm, lọ 20 mg.
Thuốc đạn đặt trực tràng 20mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tiotropium bromide
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic, làm giãn phế quản tác dụng kéo dài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang cứng chứa 21,7 microgram tiotropium bromide khan tương đương với 18 microgram tiotropium để hít bằng dụng cụ chuyên dụng (HandiHaler).
Bình đựng dung dịch hít định liều: 2,5 microgam tiotropium/ nhát xịt, bình chứa 60 xịt (30 liều thuốc).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimethoprim
Loại thuốc
Kháng khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg; 200 mg.
- Dung dịch uống: 50 mg/ml. Hỗn dịch uống 50 mg/ 5ml
- Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terlipressin acetate.
Loại thuốc
Vasopressin và chất tương tự .
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột (1mg) và dung môi cho dung dịch tiêm (1 ml dung dịch đã pha chứa 0,2 mg terlipressin acetate).
- Dung dịch tiêm 0,12 mg/ml (Một ống chứa 1mg terlipressin acetate trong 8,5ml dung dịch để tiêm).
- Dung dịch tiêm 0.2 mg/ml (Ống 5ml chứa 1 mg terlipressin acetate).
Sản phẩm liên quan






