Sodium carbonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri Carbonate là muối disodium của axit carbonic có đặc tính kiềm hóa. Khi hòa tan trong nước, natri cacbonat tạo thành axit cacbonic và natri hydroxit. Là một bazơ mạnh, natri hydroxit trung hòa axit dạ dày do đó hoạt động như một thuốc kháng axit.
Dược động học:
Carbon dioxide từ các mô khuếch tán nhanh chóng vào các tế bào hồng cầu, nơi nó được hydrat hóa với nước để tạo thành axit carbonic. Phản ứng này được tăng tốc bởi anhydrase carbonic, một loại enzyme có nồng độ cao trong các tế bào hồng cầu. Các axit carbonic hình thành phân tách thành các ion bicarbonate và hydro. Hầu hết các ion bicarbonate khuếch tán vào huyết tương. Do tỷ lệ H2CO3 so với CO2 hòa tan không đổi ở trạng thái cân bằng, pH có thể được biểu thị theo nồng độ ion bicarbonate và áp suất riêng phần của CO2 bằng phương trình Henderson-Hasselbach: pH = pk + log [HCO3 -] / aPCO2
Dược lực học:
Tác dụng đệm kiềm hóa: Natri bicarbonate là một tác nhân kiềm hóa tách ra để cung cấp ion bicarbonate. Bicarbonate vượt quá mức cần thiết để đệm các ion hydro gây ra kiềm hóa toàn thân và khi bài tiết, kiềm hóa nước tiểu cũng vậy. Tác dụng kháng axit đường uống: Dùng đường uống, natri bicarbonate trung hòa axit dạ dày theo cơ chế trên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daclizumab
Loại thuốc
Điều hòa miễn dịch, kháng thể đơn dòng kháng thụ thể interleukin-2 (IL-2) được nhân bản hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bơm tiêm chứa sẵn, tiêm dưới da 150mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Felbamate
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, không điển hình.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch 600 mg/5 mL
Viên nén 400 mg, 600 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium threonate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 675 mg.
Sản phẩm liên quan









