Clomocycline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Clomocycline là một loại kháng sinh tetracycline.
Dược động học:
Clomocycline ức chế sự phát triển của tế bào bằng cách ức chế dịch mã. Nó liên kết với tiểu đơn vị ribosome 30S và ngăn chặn tRNA amino-acyl liên kết với vị trí A của ribosome. Các ràng buộc là đảo ngược trong tự nhiên. Clomocycline là lipophilic và có thể dễ dàng đi qua màng tế bào hoặc khuếch tán thụ động qua các kênh porin trong màng vi khuẩn.
Dược lực học:
Clomocycline là một loại kháng sinh tetracycline thường được bác sĩ y khoa kê toa cho nhiễm trùng và điều trị mụn trứng cá. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu, bệnh nướu răng và các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác như lậu và chlamydia. Clomocycline cũng được sử dụng phổ biến như là một điều trị dự phòng nhiễm trùng do Bacillus anthracis (bệnh than). Nó cũng có hiệu quả chống lại Yersinia pestis và sốt rét và cũng được quy định để điều trị bệnh Lyme. Clomocycline ức chế sự phát triển của tế bào bằng cách ức chế dịch mã. Nó liên kết với tiểu đơn vị ribosome 30S và ngăn chặn tRNA amino-acyl liên kết với vị trí A của ribosome. Các ràng buộc là đảo ngược trong tự nhiên. Các tế bào trở nên kháng với Clomocycline theo ít nhất hai cơ chế: bảo vệ dòng chảy và bảo vệ ribosome. Trong dòng chảy, một gen kháng mã hóa một protein màng tích cực bơm Clomocycline ra khỏi tế bào. Đây là cơ chế hoạt động của gen kháng tetracycline trên plasmid nhân tạo pBR322. Trong bảo vệ ribosome, một gen kháng mã hóa một protein liên kết với ribosome và ngăn Clomocycline tác động lên ribosome.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergometrine (ergometrin)
Loại thuốc
Tăng co bóp cơ tử cung/alcaloid của nấm cựa gà.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ergometrine maleat: 0,2 mg.
Ống tiêm ergometrine maleat: 0,2 mg/ml, 0,25 mg/ml, 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoperazone sodium.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazone dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazone cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazone natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazone.
Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước vô khuẩn để tiêm, dung dịch tiêm: natri clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose 10%, dextrose 5% và natri clorid 0,9%, dextrose tiêm 5% và natri clorid 0,2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butylscopolamine (Butylscopolamin)
Loại thuốc
Chống co thắt, kháng muscarinic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao đường: 10 mg
Ống tiêm: 20 mg/1ml
Viên đặt trực tràng: 10mg
Sản phẩm liên quan











