Lifibrol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lifibrol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản về Hyperlipoproteinemia và Hypercholesterolemia.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafcillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin, thuốc chống nhiễm khuẩn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 1g, 2g, 10 g
- Dung dịch tiêm: 20 mg/dL, 2g/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dacarbazine (Dacarbazin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 mg, 200 mg, 500 mg dacarbazine để tiêm tĩnh mạch
Thuốc bột pha tiêm 100 mg, 200 mg, 500 mg, 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon gamma-1b.
Loại thuốc
Cytokine và chất điều hòa miễn dịch, Interferon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Mỗi lọ (100 mcg/0,5 ml) chứa 2 x 106 IU (0,1 mg) interferon gamma-1b
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hemin
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch: 7mg/ml (350mg/lọ).
Sản phẩm liên quan