Hemin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hemin
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch: 7mg/ml (350mg/lọ).
Dược động học:
Hấp thu
Không có thông tin.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Sau khi tiêm tĩnh mạch hemin ở bệnh nhân không bị vàng da, có thể quan sát thấy sự gia tăng urobilinogen trong phân, tỷ lệ gần tương ứng với lượng hematin được sử dụng. Điều này cho thấy có ít nhất một con đường thải trừ qua gan - ruột. Các chất chuyển hóa bilirubin cũng được bài tiết qua nước tiểu sau khi tiêm hematin.
Dược lực học:
Hemin là một chất ức chế enzym có nguồn gốc từ các tế bào hồng cầu đã qua xử lý. Hemin có tác dụng hạn chế sự tổng hợp porphyrin ở gan hoặc tủy. Tác động này có thể là do sự ức chế enzym tổng hợp axit δ-aminolevulinic, enzym giới hạn tốc độ của con đường sinh tổng hợp porphyrin/heme. Cơ chế chính xác mà hematin tạo ra sự cải thiện triệu chứng ở bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin gan cấp tính vẫn chưa được làm sáng tỏ.
Xem thêm
Ropinirole là thuốc
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ropinirole
Loại thuốc
Thuốc dopaminergic - Chất chủ vận thụ thể Dopamine (dẫn xuất không có khung ergot)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim Ropinirole 0,25mg; 0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg (dạng muối hydrochlorid)
- Viên nén phóng thích kéo dài Ropinirole XL 2mg; 3mg; 4mg; 6mg; 8mg (dạng muối hydrochloride)
Sản phẩm liên quan








