Suprofen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại thuốc giảm đau chống viêm và hạ sốt loại ibuprofen. Nó ức chế tổng hợp tuyến tiền liệt và đã được đề xuất như một chất chống viêm khớp. Nó không còn được chấp thuận để sử dụng tại Hoa Kỳ.
Dược động học:
Suprofen liên kết với các isoenzyme cyclooxygenase-1 (COX-1) và cyclooxygenase-2 (COX-2), ngăn chặn sự tổng hợp của prostaglandin và làm giảm phản ứng viêm. Cyclooxygenase xúc tác cho sự hình thành của prostaglandin và thromboxane từ axit arachidonic (bản thân nó có nguồn gốc từ hai lớp phospholipid của tế bào bởi phospholipase A 2 ). Prostaglandin hoạt động (trong số những thứ khác) như các phân tử truyền tin trong quá trình viêm. Kết quả tổng thể là giảm đau và viêm ở mắt và phòng ngừa co thắt đồng tử trong phẫu thuật. Thông thường chấn thương ở đoạn trước của mắt (đặc biệt là mống mắt) làm tăng tổng hợp tuyến tiền liệt nội sinh dẫn đến co thắt cơ thắt mống mắt.
Dược lực học:
Suprofen là một thuốc giảm đau chống viêm không steroid và hạ sốt. Thuốc chống viêm mắt được sử dụng trong mắt để giảm bớt các vấn đề có thể xảy ra trong hoặc sau một số loại phẫu thuật mắt. Đôi khi, đồng tử của mắt trở nên nhỏ hơn trong khi phẫu thuật (co đồng tử), khiến bác sĩ phẫu thuật khó tiếp cận một số khu vực của mắt. Suprofen được sử dụng để giúp ngăn chặn điều này.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydroergotamine (Dihydroergotamin)
Loại thuốc
Chống đau nửa đầu/hủy giao cảm alpha (alpha - adrenolytic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng muối mesylate hoặc tartrate.
Viên nén 1 mg, 5 mg.
Viên nén giải phóng kéo dài 2 mg.
Nang giải phóng kéo dài 2,5 mg, 5 mg.
Dung dịch uống 2 mg/ml.
Dung dịch xịt mũi định liều 4 mg/ml; 0,5 mg/1 lần xịt.
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Attapulgite (atapulgit)
Loại thuốc
Chất hấp phụ chống tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; viên nén nhai: 1500 mg
Gói bột 3 g attapulgite hoạt hóa pha dung dịch uống
Hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml
Sản phẩm liên quan









