Remikiren
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Remikiren là một chất ức chế renin có tính đặc hiệu cao.
Dược động học:
Một số thí nghiệm in vivo đã chỉ ra rằng remikiren đặc hiệu cho renin và không làm giảm áp lực động mạch bởi một cơ chế không liên quan.
Dược lực học:
Remikiren là một chất ức chế renin có sẵn bằng đường uống với tác dụng hạ huyết áp được thiết lập ở những bệnh nhân bị tăng huyết áp cần thiết. Không có dữ liệu về tác dụng thận của remikiren ở người. Ở những bệnh nhân bị tăng huyết áp cần thiết, một liều remikiren uống có thể gây giãn mạch thận, mà không ảnh hưởng đến GFR và mặc dù huyết áp giảm đáng kể. Phản ứng huyết động hệ thống và thận này rõ rệt hơn trong trường hợp hệ thống renin-angiotensin được kích hoạt nhiều hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon beta-1a
Loại thuốc
Interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp.
- Dung dịch để tiêm bắp 6,6 triệu đvqt (33 microgam)
- Dung dịch để tiêm dưới da 2,4 triệu đvqt (8,8 microgam) /0,2 ml, 6 triệu đvqt (22 microgam)/0,5 ml, 12 triệu đvqt (44 microgam)/0,5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylleucine (Acetyl-DL-leucine) hay Acetylleucin
Loại thuốc
Thuốc trị chóng mặt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Dung dịch tiêm 100 mg/ml, ống 5 ml.
Sản phẩm liên quan









