Dicoumarol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chống đông máu đường uống can thiệp vào quá trình chuyển hóa vitamin K. Nó cũng được sử dụng trong các thí nghiệm sinh hóa như một chất ức chế các chất khử.
Dược động học:
Dicumarol ức chế vitamin K reductase, dẫn đến sự suy giảm dạng vitamin K (vitamin KH2) bị suy giảm. Vì vitamin K là một đồng yếu tố cho quá trình carboxyl hóa dư lượng glutamate trên vùng N-terminal của các protein phụ thuộc vitamin K, điều này hạn chế quá trình carboxyl hóa gamma và sau đó kích hoạt các protein đông máu phụ thuộc vitamin K. Sự tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K II, VII, IX và X và các protein chống đông máu C và S bị ức chế. Suy giảm ba trong số bốn yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (yếu tố II, VII và X) dẫn đến nồng độ prothrombin bị phân hủy và giảm lượng thrombin được tạo ra và liên kết với fibrin. Điều này làm giảm sự gây huyết khối của cục máu đông.
Dược lực học:
Dicumarol là một hợp chất giống coumarin được tìm thấy trong cỏ ba lá ngọt. Nó được sử dụng như một thuốc chống đông đường uống và hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp gan của các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (prothrombin và các yếu tố VII, IX và X). Nó cũng được sử dụng trong các thí nghiệm sinh hóa như một chất ức chế các reductase.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcitriol
Loại thuốc
Thuốc vitamin nhóm D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 0,25 mg, 0,5 mg.
- Thuốc mỡ: 3mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpodoxime (Cefpodoxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 100 mg, 200 mg
- Cốm pha hỗn dịch uống: 50 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL), 100 mg/5 mL (50 mL, 75 mL, 100 mL)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromocriptine (bromocriptin mesilat)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg bromocriptine
Viên nang: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptine
Sản phẩm liên quan