Rabacfosadine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rabacfosadine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh đa u tủy, ung thư hạch không Hodgkin và bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimodipine (Nimodipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang mềm 30 mg.
- Viên nén 30 mg.
- Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, Macrogol 400 17%, Natri Citrat Dihydrat, Acid Citric khan và nước để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levoketoconazole
Loại thuốc
Chất ức chế tổng hợp cortisol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống liều 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Piperacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh penicillin phổ rộng, thuộc họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa piperacilin natri tương ứng 1 g, 2 g, 4 g piperacillin; 1 g chế phẩm chứa 1,85 mmol (42,6 mg) natri.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nilutamide
Loại thuốc
Hormone chống ung thư, chất đối kháng androgen hoặc chất ức chế testosterone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Sản phẩm liên quan







