Desoximetasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desoximetasone
Loại thuốc
Corticosteroids
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem desoximetasone 0.05%; 0.25%
Gel desoximetasone 0.05%
Thuốc mỡ desoximetasone 0.25%
Dạng xịt tại chỗ desoximetasone 0.25%
Dược động học:
Hấp thu
Desoximetasone bôi tại chỗ có thể được hấp thụ qua da nguyên vẹn bình thường.
Sự xâm nhập qua da của corticosteroid sau khi bôi lên da khác nhau giữa mỗi cá thể và có thể tăng lên khi sử dụng băng kín, sử dụng nồng độ corticosteroid cao và một số điều kiện nhất định khác.
Chỉ một lượng tối thiểu corticosteroid tại chỗ đến được lớp hạ bì và sau đó hấp thu vào tuần hoàn sau khi bôi lên hầu hết các vùng da bình thường.
Sự hấp thụ xảy ra nhiều hơn ở bìu, nách, mí mắt, mặt và da đầu, hấp thu ít hơn ở cẳng tay, đầu gối, khuỷu tay, lòng bàn tay và lòng bàn chân.
Sự hấp thụ tăng lên rõ rệt ở vùng da bị tổn thương, không nguyên vẹn, vùng bị viêm, bị các bệnh trên niêm mạc da (bệnh vẩy nến, bệnh chàm).
Phân bố
Chưa biết liệu desoximetasone tại chỗ có được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Desoximetasone chuyển hóa chủ yếu ở gan.
Thải trừ
Thời gian bán thải desoximetasone khoảng 15 – 17 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế của tác động chống viêm tại chỗ của thuốc Desoximetasone chưa rõ ràng. Lợi ích điều trị trong việc kiểm soát các bệnh da liễu chủ yếu thông qua các tác dụng chống viêm, chống ngứa và co mạch.
Giảm viêm bằng cách ổn định màng lysosome của bạch cầu, ngăn ngừa sự giải phóng các hydrolase acid phá hủy từ bạch cầu; ức chế sự di chuyển của đại thực bào đến những vùng bị viêm; giảm sự kết dính của bạch cầu vào nội mô mao mạch; giảm tính thấm thành mao mạch và giảm phù nề; giảm hoạt hóa hệ bổ thể; đối kháng hoạt động của histamin và giải phóng kinin từ chất nền; giảm tăng sinh nguyên bào sợi, lắng đọng collagen và hình thành mô sẹo sau đó; và có thể do các cơ chế khác chưa được biết đến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Sản phẩm liên quan








