Glucarpidase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Glucarpidase là dạng tái tổ hợp của Pseudomonas sp. (chủng RS-16) enzyme carboxypeptidase G2 được sản xuất ở Escherichia coli. Ở bệnh nhân, glucarpidase làm bất hoạt methotrexate và các thuốc chống đông máu khác, bằng cách thủy phân glutamate trên đầu nối carboxyl của các hợp chất này. Do đó, do methotrexate được loại bỏ bằng enzyme chứ không phải do thận, glucarpidase được chỉ định ở những bệnh nhân đang điều trị bằng methotrexate bị rối loạn chức năng thận và đang gặp nồng độ methotrexate trong huyết tương cao (> 1 micromole mỗi lít). Glucarpidase được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Voraxaze®.
Dược động học:
Glucarpidase làm bất hoạt methotrexate và các chất chống đông khác, bằng cách thủy phân glutamate trên đầu nối carboxyl của các hợp chất này. Đối với methotrexate đặc biệt, nó bị thủy phân thành các chất chuyển hóa không hoạt động glutamate và axit 4-deoxy-4-amino-N10-methylpteroic (DAMPA).
Dược lực học:
Glucarpidase hoạt động như một thuốc giải độc cho mức độ methotrexate độc hại bằng cách loại bỏ methotrexate bằng cách không phải là con đường thận.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icodextrin
Loại thuốc
Dung dịch thẩm phân phúc mạc.
Thành phần
Icodextrin 75 g/L, natri clorid 5,4 g/L, natri S-lactate 4,5 g/L, calci clorid 0,257 g/L, magie clorid 0,051 g/L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thẩm phân phúc mạc là dung dịch vô khuẩn chứa 7,5% icodextrin (kl/tt).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clofarabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 1mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ganciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 250 mg, 500 mg.
- Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.
- Gel tra mắt 0,15% (w/w).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Sản phẩm liên quan








