R673
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
R673 là một chất đối kháng NK1 mới, xuyên qua hàng rào máu não, có độ an toàn và dung nạp tuyệt vời và cho thấy tiềm năng tương tác thuốc dựa trên P450 thấp. Chương trình giai đoạn II để điều trị trầm cảm và lo âu đang diễn ra ở Mỹ và EU. Không rõ thuốc đối kháng tachykinin có tác dụng như thế nào, nhưng mức độ SP thường liên quan đến hoạt động của hệ thống limbic đối với chứng lo âu và trầm cảm.
Dược động học:
R673 là một chất đối kháng NK1 mới, xuyên qua hàng rào máu não, có độ an toàn và dung nạp tuyệt vời và cho thấy tiềm năng tương tác thuốc dựa trên P450 thấp. Không rõ làm thế nào các chất đối kháng tachykinin phát huy tác dụng của chúng, nhưng mức độ SP thường được liên kết với hoạt động của hệ thống limbic liên quan đến lo lắng và trầm cảm.
Dược lực học:
R673 là một chất đối kháng NK1 mới, xuyên qua hàng rào máu não, có độ an toàn và dung nạp tuyệt vời và cho thấy tiềm năng tương tác thuốc dựa trên P450 thấp. Không rõ làm thế nào các chất đối kháng tachykinin phát huy tác dụng của chúng, nhưng mức độ SP thường được liên kết với hoạt động của hệ thống limbic liên quan đến lo lắng và trầm cảm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kanamycin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
- Viên nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrochlorothiazide (Hydroclorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Viên nang: 12,5 mg.
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Sản phẩm liên quan